UNIT 1. FAMILY LIFE Cuộc sống gia đình - benefit /ˈbenɪfɪt/ (n): lợi ích - breadwinner /ˈbredwɪnə(r)/ (n): người trụ cột đi làm nuôi cả gia đình...
Review: The present simple tense (ôn tập: Thì hiện tại đơn) 1) Cấu trúc a) Thể khẳng đinh (Affirmative form) I/We/You/They + Verb (bare...
Bài 1 Task 1. Listen and read. (Nghe và đọc) Click tại đây để nghe: tienganh10-unit1-Getting-01.mp3 [ATTACH] Tạm dịch: Nam: A lô? Ông Long: A...
Từ vựng Task 1. Match the words and phrases in the box with their meanings below. (Nối những từ và cụm từ trong hộp với những ý nghĩa dưới đây.)...
Reading Task 1. Look at the picture and answer the questions. (Nhìn vào bức tranh và trả lời các câu hỏi.) [ATTACH] 1. What are the people in...
Giao tiếp Discussion (Thảo luận) Who does that in your family? (Ai làm việc đó trong gia đình bạn?) Task 1. Look at the pictures. What is the...
Phát âm Task 1. Listen and underline the words that have the consonant cluster sounds / tr/, / br/, and / kr/. Write /tr/, / br/ or / kr/ above...
1. Do a survey. Find out... Làm một bảng khảo sát. Tìm ra... [ATTACH] Tạm dịch: • bao nhiêu bạn cùng lớp sống trong một gia đình hạt nhân và bao...
UNIT 2. YOUR BODY AND YOU Cơ thể bạn và bạn 1. acupuncture /ˈækjupʌŋktʃə(r)/ (n): châm cứu 2. ailment /ˈeɪlmənt/ (n): bệnh tật 3. allergy...
1. Review: The future simple (Ôn tập: Thì tương lai đơn) ThểChủ ngữbe/vVi dụ Khẳng định He/She/lt/Danh từ số ítwill + be/v (nguyên thể)She will...
Bài 1 Task 1. Listen and read. (Lắng nghe và đọc.) Click tại đây để nghe: tienganh10-unit2-Getting-01.mp3 [ATTACH] Dịch hội thoại: Nam: Này...
Từ vựng 1. Your body (Cơ thể của bạn) a. Look at the phrases below and match each with its definition. (Nhìn vào những cụm từ dưới đây và nối với...
Reading Acupuncture (Châm cứu) Task 1. Look at the picture, do you know anything about acupuncture? (Nhìn vào bức ảnh, bạn có biết gì về châm cứu...
Giao tiếp Discussion (Thảo luận) Task 1. Look at the pictures. Which parts / systems of the body does each activity possibly benefit? (Nhìn vào...
Phát âm Listen and repeat the following sentences. (Lắng nghe và lặp lại những câu sau.) Click tại đây để nghe: AUDIO SCRIPT 1. The prince plays...
1. Your doctor would like some information about your usual food habits to help plan the best possible health care for you and your friends....
UNIT 3. MUSIC Âm nhạc 1. air /eə(r)/ (v): phát thanh/ hình 2. audience /ˈɔːdiəns/ (n): khán/ thính giả 3. biography /baɪˈɒɡrəfi/ (n): tiểu sử 4....
Adjectives of attitude (Tính từ chí thái độ) ■ Tính từ chỉ thái độ là tính từ mô tả thái độ hoặc cảm xức cua một người (đối với ngư vật, hoặc sự...
Bài 1 Live on stage (Trực tiếp trên sân khấu) Task 1. Listen and read. (Lắng nghe và đọc.) Click tại đây để nghe: tienganh10-unit3-Getting-01.mp3...
Từ vựng Task 1. Use the words in the box to complete the definitions. (Sử dụng các từ trong khung để hoàn thành định nghĩa) [ATTACH] Hướng dẫn...