1. How much is it? (Nó giá bao nhiêu?) a) Work with a partner. Read the dialogue. (Thực hành với bạn cùng học. Đọc bài đối thoại) Lan: How much is...
UNIT 10: HEALTH AND HYGIENE [SỨC KHỎE VÀ VỆ SINH] - be in a lot of pain /biː ɪn ǝ ǀɒt ǝv peɪn/: đau đớn nhiều - be scared of /biː skeəd ǝv/: sợ -...
Why + auxiliary verb + subject + verb + object...? Why + trợ-động từ + chủ ngữ + động từ + túc từ...? Ex: Why did you go to bed late last night?...
A. Personal hygiene (Vệ sinh cá nhân) 1. Read. Then answer the questions. (Đọc. Sau đó trả lời câu hỏi) Click tại đây để nghe:...
B. A bad toothache (Đau răng) 1. Listen. Then practice with a partner. (Nghe. Sau đó thực hành với bạn cùng học) Click tại đây để nghe:...
UNIT 11: KEEP FIT, STAY HEALTHY [GIỮ DÁNG ĐẸP VÀ KHỎE MẠNH] - check-up /´tʃek¸ʌp/ (n): khám tổng thể - medical check-up /'medikə tʃek¸ʌp/ (n):...
A. A check-up (Khám tổng quát) 1. Listen. The pratice with a partner. (Nghe. Sau đó thực hành với bạn cùng học) Click tại đây để nghe:...
B. What was wrong with you? (Bạn bị bệnh gì vậy?) 1. Listen. Then practice with a partner. (Nghe. Sau đó thực hành với bạn cùng học) Click tại...
UNIT 12: LET'S EAT! [CHÚNG TA CÙNG ĂN NÀO] - add /æd/ (v): thêm vào, bổ sung - affect /əˈfekt/ (v): ảnh hưởng - amount /əˈmaʊnt/ (n): số lượng,...
Deduction for the present (Suy luận cho sự việc ở hiện tại) Muốn diễn tả ý chắc chắn về một sự việc ở hiện tại qua suy luận ta dùng: Must + V...
Sentence structure with Make (Mẫu câu với Make) 1/ Make + Obj + Adjective Ex: Eating a lot of sweats can make you ill. (Ăn quá nhiều đồ ngọt có...
Indefinite quantities (Từ chỉ số lượng bất định): little, a little, few, a few 1/ Little and few : diễn tả ý nghĩa phủ định: quá ít, hầu như...
Minor structures showing Negative Agreement with: Either - Neither — Nor (cũng không) Either, neither, nor diễn tả sự đồng ý hay giống nhau để đáp...
A. What shall we eat? (Chúng ta sẽ ăn gì?) 1. Listen and read. Then practice with a partner. (Nghe và đọc. Sau đó thực hành với bạn cùng học.)...
B. Our food (Thức ăn của chúng ta) 1. Listen. Then practice with a partner. (Nghe. Sau đó thực hành với bạn cùng học) Click tại đây để nghe:...
1. Past simple tense. (Thì quá khứ đơn) [ATTACH] Answer the questions. (Trả lời những câu hỏi) a. Did you do your homework last week? b. Did you...
UNIT 13: ACTIVITIES [CÁC HOẠT ĐỘNG] - teenager /'ti:n,eidʤə/ (n): thanh thiếu niên - surprising /sə'praiziɳ/ (adj): đáng ngạc nhiên - skateboard...
(A) Các trợ động từ khiếm khuyết trong tiếng Anh là Present Past Tương đương Nghĩa Can Could Be able to Có thể,...
Adverbs (Phó từ) 1) Phó từ là từ bổ nghĩa cho động từ, tính từ hay phó từ khác. Ex: He works carefully. (Bổ nghĩa cho động từ, đứng sau động từ)...
Adjectives (Tinh từ) là một từ bổ nghĩa cho các danh từ hay đại từ. Tính từ không thay đổi dạng, trừ các tính từ chỉ thị (demonstrative...