UNIT 3. COMMUNITY SERVICE Hoạt động phục vụ cộng đồng 1. benefit (n) / 'benɪfɪt /: lợi ích 2. blanket (n) / 'blæŋkɪt /: chăn 3. charitable (adj)...
1) Cấu trúc: a) Thể khẳng định (Affirmative form) I/You/We/They + have + p.p He/She/It + has + p.p Viết tắt: I’ve/You’ve/We Ve/They’ve;...
1. THE PAST SIMPLE (Thì quá khứ đơn) a) Dạng quá khứ đơn của động từ “to be” dược chia như sau: • “to be” có nghĩa là: thì, là, ở ThểChủ ngữTo...
Bài 1 Task 1. Listen and read (Nghe và đọc) Click tại đây để nghe: tienganh7-unit3-Getting-01.mp3 [ATTACH] Tạm dịch: Phóng viên: Hôm nay trong...
Bài 1 Task 1. Choose the phrases that match the pictures below. Write them in the spaces provided. (Chọn những cụm từ rồi nối với bức hình bên...
Task 1.a. Listen again to part of the conversation. Underline the past simple or the present perfect. (Nghe lại phần đối thoại. Gạch dưới thì quá...
Bài 1 Task 1. Look at the photos and read about the following volunteer activities for teenagers in the United States. (Nhìn vào những bức hình và...
Bài 1 Task 1. Read the text about volunteer work in the United States. (Đọc đoạn văn về công việc tình nguyện ở Mỹ) [ATTACH] Tạm dịch: Ở Mỹ, hầu...
Bài 1 Task 1. Discuss the following questions. (Thảo luận những câu hỏi sau) [ATTACH] Đáp án: - I think all people benefit from volunteer work,...
Bài 1 Task 1. Match the verbs in blue with the correct words in the box (Nối những động từ màu xanh với những từ đúng trong khung.) [ATTACH] Đáp...
[ATTACH] Đáp án: => I think that my local area needs to be cleaned up, because there is much rubbish in the street at my neighbourhood. I will ask...
Bài 1 Task 1. Listen and tick (√) the word if it is the same as the word you hear and cross (x) it if it is different (Nghe và chọn (√) từ nếu nó...
Bài 1 Task 1. Read the passage and choose the correct answer A, B, or C. (Đọc đoạn văn và chọn câu trả lời đúng là A, B hay c.) [ATTACH] Đáp án:...
UNIT 4. MUSIC AND ARTS Âm nhạc và nghệ thuật 1. anthem (n) / 'ænθəm /: quốc ca 2. atmosphere (n) / 'ætməsfɪər /: không khí, môi trường 3. compose...
1. So sánh bằng của tính từ hoặc trạng từ S + V + as + adj/ adv + as + ... So sánh bằng của tính từ hoặc trạng từ, bằng cách thêm as vào trước và...
Bài 1 Task 1. Listen and read. (Nghe và đọc) Click tại đây để nghe: tienganh7-unit4-Getting-01.mp3 [ATTACH] Tạm dịch: Nick: Chào Dương. Mọi việc...
Bài 1 Task 1. Listen and repeat these words. (Nghe và lặp lại những từ sau.) Click tại đây để nghe: tienganh7-unit4-Closer1-01.mp3 painter...
Task 1. Put as, or from in the gaps. (Đặt as hoặc from vào khoảng trống các câu sau.) [ATTACH] Hướng dẫn giải: 1. as Giải thích: Tạm dịch:Lễ hội...
Bài 1 Task 1. Music Quiz: What do you know? Work in groups and answer the questions. (Câu đố âm nhạc: Bạn biết gì? Làm theo nhóm và trả lời những...
Bài 1 [ATTACH] Tạm dịch: Trước khi đọc, thảo luận những câu hỏi bên dưới với bạn đọc. - Những loại hình biểu diễn truyền thống của Việt Nam mà...