Bài 1 Task 1. Listen to the passage about Picasso and circle the words you hear. (Nghe đoạn văn về Picasso và khoanh tròn từ em nghe được.) Click...
Bài 1 Task 1. Match the words in column A with the ones in column B. (Nối các từ trong cột A với những từ trong cột B) [ATTACH] Đáp án: 1 - e 2...
Bài 1 Task 1. Work in groups. Look at the following pictures and read the information below. (Làm theo nhóm. Nhìn vào những bức hình sau và đọc...
UNIT 5. VIET NAM FOOD AND DRINK Đồ ăn và thức uống Việt 1. beat (v) / bi:t /: khuấy trộn, đánh trộn 2. beef (n) / bi:f /: thịt bò 3. bitter (adj)...
1. Danh từ đếm được (Countable nouns) và danh từ không đếm được (Uncountable nouns) 1) Danh từ đếm được: Là danh từ chỉ những vật thể, con người,...
Bài 1 Task 1. Listen and read. (Nghe và đọc) Click tại đây để nghe: tienganh7-unit5-Getting-01.mp3 [ATTACH] Tạm dịch: Mẹ Phong: Ba và mẹ sẽ đi xem...
Bài 1 Task 1. Look at the pictures and complete the instructions with the verbs in the box. (Xem những bức hình và hoàn thành những hướng dẫn với...
Bài 1 Task 1. Which of the following nouns are countable and which are uncountable? Which phrases can you use with the uncountable nouns?(You may...
Bài 1 Task 1. Listen to a celebrity chef, Austin Nguyen talking about his favourite food. Which food in Extra vocabulary does he talk about? (Nghe...
Bài 1 Task 1. Read Phong's blog. Find the words from the box below in the text and underline them. Use the words around each underlined word to...
Bài 1 Task 1. Listen to three people talking about traditional dishes where they live. Match the places with the dishes. (Nghe 3 người nói về...
Bài 1 Task 1. Add the words/phrases you have learnt to the columns. (Thêm những từ/ cụm từ mà bạn học được vào cột.) [ATTACH] Hướng dẫn giải:...
Bài 1 Task 1. Read this page from a cook book on how to make the perfect pancake. (Đọc trang này từ một sách dạy nấu ăn để làm món bánh kếp hoàn...
UNIT 6. THE FIRST UNIVERSITY IN VIET NAM Trường đại học đầu tiên ở Việt Nam 1. build (v) / bɪld /: xây dựng 2. consider (v) / kən'sɪdər /: coi...
A. CÂU BỊ ĐỘNG (Passive sentences): Câu bị động là câu trong đó chủ ngữ là người hay vật nhận hoặc chịu tác động của hành động. Ví dụ 2: A...
1. Muốn chuyển một câu chủ động sang câu bị động, ta thực hiện như sau: Active S(A)V(A)0(A) Passive S(p)V(p)by + 0(P) V(A): động từ ở câu chủ...
Bài 1 Task 1. Listen and read. (Nghe và đọc) Click tại đây để nghe: tienganh7-unit6-Getting-01.mp3 [ATTACH] Tạm dịch: Mẹ Mai: Con đang làm gì vậy...
Bài 1 Task 1. Match the words with the pictures. (Những từ với hình ảnh cho phù hợp.) [ATTACH] Hướng dẫn giải: 1 — d 2 — c 3 - e 4 - b 5...
Bài 1 Task 1. Complete the passage using the past participle of the verbs in the box (Hoàn thành đoạn văn sử dụng thể bị động của động từ trong...
Bài 1 Task 1. Tips for trips (Bí quyết cho một chuyến đi) a. Imagine some overseas friends are planning a trip to Ha Noi. Advise them what they...