Summary: - Hỏi và trả lời bạn sẽ đi đâu và đi cùng với ai (vào một thời điểm trong tương lai); - Hỏi bạn sẽ làm gì ở nơi nào đó trong tương lai....
I. Vocabulary [MEDIA] English Type Pronunciation Example Vietnamese Bay noun /beɪ/ We visited Ha Long Bay. Chúng tôi đã đến tham quan...
Summary: - Hỏi và trả lời bạn hay ai đó muốn xem con vật nào; - Hỏi và đáp về ai đó thích hay không thích loài vật nào; - Hỏi và đáp lý do về sở...
I. Vocabulary [MEDIA] [MEDIA] English Type Pronunciation Example Vietnamese Animal noun /ˈæn.ə.məl/ They like the animal. Họ thích động vật....
Summary: - Hỏi đáp số điện thoại của ai đó; - Xin phép nói điện thoại với ai đó; - Mời/ rủ một ai đó đi đâu/ làm gì. 1. Hỏi và trả lời về số...
I. Vocabulary [MEDIA] English Type Pronunciation Example Vietnamese Birthday noun /ˈbɝːθ.deɪ/ Did you go to Mai’s birthday party? Bạn có đi dự...
Summary: - Một số tính từ chỉ màu sắc và danh từ chỉ trang phục; - Các cụm danh từ và cách hỏi bạn mặc gì (ở đâu) trong 1 dịp nào đó?; - Cách đề...
I. Vocabulary [MEDIA] [MEDIA] English Type Pronunciation Example Vietnamese Blouse noun /blaʊs/ This blouse is very pretty. Áo cánh...
Summary: - Lời đề nghị ai đó đi đâu; - Hỏi và đáp lý do đi đến một số địa điểm/ nơi chốn. 1. Cách rủ ai đó cùng đi đâu với mình và cách diễn đạt...
I. Vocabulary [MEDIA] English Type Pronunciation Example Vietnamese After that adverb /ˈæf.tɚ ðæt/ After that he goes to school. Sau đó...
Summary: - Một số ngày hội lớn trong năm; - Hỏi và trả lời 1 ngày lễ nào đó vào ngày tháng nào trong năm; - Hỏi và trả lời ai đó làm gì vào 1 ngày...
I. Vocabulary [MEDIA] [MEDIA] EnglishTypePronunciationExampleVietnamese Banh chungnounHe makes banh chung. Cậu ấy gói bánh chưng.Bánh chưng...
Summary: - Hỏi đáp về hình dáng, đặc điểm của một ai đó thế nào; - Hỏi và đáp ai hơn về cái gì? 1. Hỏi đáp về hình dáng, đặc điểm của một ai đó...
I. Vocabulary [MEDIA] English Type Pronunciation Example Vietnamese Big adjective /bɪɡ/ He is big. Anh ấy mập bự. To, lớn, bự Dictionary noun...
Summary: - Hỏi đáp về ai đó ưa thích/ sở thích đồ ăn, thức uống nào đó; - Cấu trúc nói về ai đó thích cái gì; - Cấu trúc nói về ai đó không thích...
I. Vocabulary [MEDIA] [MEDIA] English Type Pronunciation Example Vietnamese Beef noun /biːf/ He would like the beef. Anh ấy thích thịt...
Summary: Khi muốn hỏi ai đó làm nghề nghiệp gì chúng ta dùng cấu trúc: What does your (…) do? 1. Hỏi và đáp về nghề nghiệp của ai đó trong gia...
I. Vocabulary [MEDIA] English Type Pronunciation Example Vietnamese Clerk noun /klɝːk/ She is a clerk. Cô ấy là nhân viên văn phòng. Nhân viên...
Summary: - Hỏi đáp về thời gian; - Cách dùng "at" và "to"; - Hỏi xem ai đó làm việc gì ở thời điểm nào đó 1. Hỏi và đáp về thời gian 1.1. Khi...
I. Vocabulary [MEDIA] English Type Pronunciation Example Vietnamese a.m adverb /ˌeɪˈem/ I go to school at 6:30 a.m. Tôi đi học lúc 6...