Bài kiểm tra tổng ôn kiến thức chuyên đề lớp 12

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪

    • Câu 1:
      Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng
      • A. Hàm số f(x) nghịch biến trên (a;b) khi và chỉ khi \(f'(x)\leq 0 \ \forall x\in (a;b)\)
      • B. Nếu \(f'(x)\leq 0 \ \forall x\in (a;b)\) thì hàm số f(x) nghịch biến trên (a;b)
      • C. Hàm số y= f(x) nghịch biến trên (a;b) khi và chỉ khi \(f'(x)< 0 \ \forall x\in (a;b)\)
      • D. Nếu \(f'(x)< 0 \ \forall x\in (a;b)\) thì hàm số y = f(x) nghịch biến trên (a;b)
    • Câu 2:
      Cho hàm số có bảng biến thiên sau:
      [​IMG]
      Phát biểu nào sau đây là đúng.
      • A. Hàm số đồng biến trên\(( - \infty ;0) \cup \left( {1; + \infty } \right)\) và nghịch biến trên (0;1)
      • B. Hàm số đồng biến trên hai khoảng \(( - \infty ;1);\left( {0; + \infty } \right)\) và nghịch biến trên (0;1)
      • C. Hàm số đồng biến trên hai khoảng \((- \infty ;0);\left( {1; + \infty } \right)\) và nghịch biến trên (0; 1)
      • D. Hàm số đồng biến trên \(\mathbb{R} \setminus \left( {0;1} \right)\) và nghịch biến trên (0; 1)
    • Câu 3:

      Cho hàm số có bảng biến thiên sau:
      [​IMG]
      Phát biểu nào sau đây là đúng.
      • A. Hàm số đồng biến trên hai khoảng \(( - \infty ; - 1);\left( {11; + \infty } \right)\) và nghịch biến trên (-1; 11)
      • B. Hàm số đồng biến trên hai khoảng \(( - \infty ; - 1);\left( {1; + \infty } \right)\) và nghịch biến trên (-1; 0); (0; 1)
      • C. Hàm số đồng biến trên hai khoảng \(( - \infty ; - 1);\left( {1; + \infty } \right)\) và nghịch biến trên (-1; 1)
      • D. Hàm số đồng biến trên hai khoảng \(( - \infty ; - 1) \cup \left( {1; + \infty } \right)\) và nghịch biến trên (-1; 0); (0; 1)
    • Câu 4:
      Hàm sốf(x) có đạo hàm \(f'(x) = {x^2}(x + 2)\) Phát biểu nào sau đây là đúng
      • A. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( { - \infty ; - 2} \right);\left( {0; + \infty } \right)\)
      • B. Hàm số đồng biến trên khoảng (-2; 0)
      • C. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( { - \infty ; - 2} \right);\left( {0; + \infty } \right)\)
      • D. Hàm số đồng biến trên khoảng \((-2 ;+\infty )\)
    • Câu 5:
      Hàm số \(y = - {x^3} - 3{x^2} - 4\) đồng biến trên khoảng nào sau đây:
      • A. (-2;0)
      • B. (-3;0)
      • C. \((-\infty ;-2)\)
      • D. \((0;+\infty )\)
    • Câu 6:
      Cho hàm số \(y = \frac{{mx - 3}}{{x + 1}}\). Tập hợp giá trị m để hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định là
      • A. \(\mathbb{R}\setminus {-3}\)
      • B. \((-3;+\infty )\)
      • C. \((-\infty ;-3)\)
      • D. \(\left \{ 3 \right \}\)
    • Câu 7:
      Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng
      • A. Nếu x0 là nghiệm của f'(x) = 0 thì hàm số f(x) đạt cực trị tại x0
      • B. Nếu hàm số f(x) đạt cực trị tại x0 thì hàm số có đạo hàm tại x0
      • C. Hàm số có thể đạt cực trị tại điểm mà tại đó không có đạo hàm.
      • D. Nếu hàm số f(x) đạt cực trị tại x0 thì f'(x0) = 0
    • Câu 8:
      Hàm sốf(x) có đạo hàm \(f'(x) = {x^2}{(x + 1)^2}\). Số cực trị của hàm số là
      • A. 1
      • B. 2
      • C. 0
      • D. 3
    • Câu 9:
      Hàm sốf(x) có đạo hàm \(f'(x) = {x^2}{(x + 1)^2}(x + 2).\) Phát biểu nào sau đây là đúng
      • A. Hàm số đạt cực tiểu tại x = -2
      • B. Hàm số đạt cực tiểu tại x = -2, x = 0. Hàm số đạt cực đại tại x = - 1
      • C. Hàm số đạt cực đại tại x = -2, x = 0 Hàm số đạt cực tiểu tại x =-1
      • D. Hàm số không có cực trị.
    • Câu 10:
      Giá trị cực đại của hàm số \(y = {x^3} - 3x + 2\) là:
      • A. -1
      • B. 1
      • C. 0
      • D. 4
    • Câu 11:
      Cho hàm số có bảng biến thiên dưới đây. Phát biểu nào là đúng?
      [​IMG]
      • A. Hàm số đạt cực tiểu tại x = -1 và đạt cực đại tại x = 3
      • B. Giá trị cực tiểu của hàm số là 0
      • C. Giá trị cực đại của hàm số là -2
      • D. Hàm số đạt cực đại tại x = -2 và đạt cực tiểu tại x = 0
    • Câu 12:
      Điểm cực đại của đồ thị hàm số \(y = \frac{1}{2}{x^4} - 2{x^2} - 3\) là:
      • A. (0;-3)
      • B. 0
      • C. \((\sqrt{-2};-5);(\sqrt{2};-5)\)
      • D. -3
    • Câu 13:
      Cho hàm số có bảng biến thiên sau
      [​IMG]
      Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?
      • A. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang là y=-1, y=1
      • B. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang là x=-1,x=1
      • C. Đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang.
      • D. Đồ thị hàm số có có tiệm cận đứng.
    • Câu 14:
      Cho hàm số \(y = \frac{{x + 1}}{{\sqrt {{x^2} - 1} }}.\) Số tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là
      • A. 1
      • B. 2
      • C. 0
      • D. Không thể xác định được
    • Câu 15:
      Cho hàm số \(y = \frac{{2x - 3}}{{x + 1}}\). Giao điểm hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số có tọa độ là:
      • A. (-1;2)
      • B. \((\frac{3}{2};2)\)
      • C. (2; -1)
      • D. \((-1;\frac{3}{2})\)
    • Câu 16:
      Cho hàm số \(y = {x^3} + 5x + 7.\) Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [-5; 0] là:
      • A. 7
      • B. -143
      • C. 6
      • D. 8
    • Câu 17:
      Cho hàm số có bảng biến thiên sau
      [​IMG]
      Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?
      • A. Giá trị lớn nhất của hàm số là 2.
      • B. Giá trị nhỏ nhất của hàm số là -1
      • C. Giá trị nhỏ nhất của hàm số là -1 và 1
      • D. Giá trị lớn nhất của hàm số là 1
    • Câu 18:
      Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = \sin x - \frac{4}{3}{\sin ^3}x\) trên khoảng \(\left( { - \frac{\pi }{2};\frac{\pi }{2}} \right)\) bằng:
      • A. \(-\frac{1}{3}\)
      • B. 1
      • C. \(\frac{1}{3}\)
      • D. -3
    • Câu 19:
      Cho biểu thức \(A = \frac{{2xy}}{{{x^2} + {y^2}}},\) với \(x, y\neq 0\) Giá trị nhỏ nhất của A bằng:
      • A. 1
      • B. 0
      • C. -1
      • D. Không có giá trị nhỏ nhất
    • Câu 20:
      Một công ty muốn thiết kế một loại hộp có dạng hình hộp chữ nhật, đáy là hình vuông và thể tích khối hộp được tạo thành là 8 dm3 Độ dài cạnh đáy của mỗi hộp muốn thiết kế để diện tích toàn phần đạt giá trị nhỏ nhất là
      • A. \(2\sqrt[3]{2}\)
      • B. 2
      • C. 4
      • D. Không có giá trị nhỏ nhất