Các số tròn chục

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪

    Bài 1: Viết theo mẫu:
    a)
    [​IMG]
    Hình 1
    [​IMG]
    Hình 2​
    b) Ba chục: 30
    Bốn chục:....
    Tám chục: ....
    Sáu chục:....
    Một chục:.....
    Năm chục:.....
    c) 20: hai chục
    50:..............
    70:...chục
    80:.............
    90:...chục
    30:............
    Bài 2: Số tròn chục ?
    a)
    [​IMG]
    b)
    [​IMG]
    Bài 3: Điền <, > = thích hợp vào chỗ trống:
    20....10
    40....80
    90....60
    30....40
    80....40
    60....90
    50....70
    40....40
    90....90
    Bài giải:

    Bài 1:

    a) Hình 1:
    10: Một chục
    90: chín mươi
    70: bảy mươi
    Hình 2:
    Tám mươi: 80
    Năm mươi: 50
    Ba mươi: 30
    b)
    Ba chục: 30
    Bốn chục: 40
    Tám chục: 80
    Sáu chục: 60
    Một chục: 10
    Năm chục: 50
    c) 20: hai chục
    50:Năm chục
    70: bảy chục
    80: Tám chục
    90:chín chục
    30: Ba chục

    Bài 2:
    a) Viết lần lượt các số từ trái sang phải: 10, 30, 40, 50, 60, 70, 90.
    b) Viết lần lượt các số từ trái sang phải: 80, 70, 50, 40, 30, 20.

    Bài 3:
    20 > 10
    40 < 80
    90 > 60
    30 < 40
    80 > 40
    60 < 90
    50 < 70
    40 = 40
    90 = 90