Các tổ hợp môn, ngành nghề và trường xét tuyển khối D năm 2019

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪

    Những năm gần đây, cơ hội việc làm các ngành học khối D luôn mở rộng. Vì vậy, khối D là khối xét tuyển được nhiều thí sinh quan tâm và chọn lựa. Nếu các bạn theo học khối D mà chưa tìm được ngôi trường phù hợp thì hãy tham khảo danh sách các ngành học và trường đại học xét tuyển khối D mới nhất 2019 mà bài viết chia sẻ dưới đây.

    1. Các tổ hợp môn thuộc khối D


    Khối D cơ bản gồm 3 môn Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh; nhưng Bộ Giáo dục và Đào tạo đã chia thành 99 tổ hợp môn xét tuyển khối D khác nhau. Cụ thể mã các tổ hợp môn khối D như sau:
    • D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
    • D02: Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga
    • D03: Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp
    • D04: Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung
    • D05: Ngữ văn, Toán, Tiếng Đức
    • D06: Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật
    • D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
    • D08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh
    • D09: Toán, Lịch sử, Tiếng Anh
    • D10: Toán, Địa lí, Tiếng Anh
    • D11: Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh
    • D12: Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh
    • D13: Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh
    • D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
    • D15: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
    • D16: Toán, Địa lí, Tiếng Đức
    • D17: Toán, Địa lí, Tiếng Nga
    • D18: Toán, Địa lí, Tiếng Nhật
    • D19: Toán, Địa lí, Tiếng Pháp
    • D20: Toán, Địa lí, Tiếng Trung
    • D21: Toán, Hóa học, Tiếng Đức
    • D22: Toán, Hóa học, Tiếng Nga
    • D23: Toán, Hóa học, Tiếng Nhật
    • D24: Toán, Hóa học, Tiếng Pháp
    • D25: Toán, Hóa học, Tiếng Trung
    • D26: Toán, Vật lí, Tiếng Đức
    • D27: Toán, Vật lí, Tiếng Nga
    • D28: Toán, Vật lí, Tiếng Nhật
    • D29: Toán, Vật lí, Tiếng Pháp
    • D30: Toán, Vật lí, Tiếng Trung
    • D31: Toán, Sinh học, Tiếng Đức
    • D32: Toán, Sinh học, Tiếng Nga
    • D33: Toán, Sinh học, Tiếng Nhật
    • D34: Toán, Sinh học, Tiếng Pháp
    • D35: Toán, Sinh học, Tiếng Trung
    • D41: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Đức
    • D42: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nga
    • D43: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nhật
    • D44: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Pháp
    • D45: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Trung
    • D52: Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Nga
    • D54: Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Pháp
    • D55: Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Trung
    • D61: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Đức
    • D62: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nga
    • D63: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nhật
    • D64: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Pháp
    • D65: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Trung
    • D66: Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh
    • D68: Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Nga
    • D69: Ngữ Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Nhật
    • D70: Ngữ Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Pháp
    • D72: Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
    • D73: Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Đức
    • D74: Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nga
    • D75 Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nhật
    • D76: Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Pháp
    • D77: Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Trung
    • D78: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh
    • D79: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Đức
    • D80: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nga
    • D81: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nhật
    • D82: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp
    • D83: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Trung
    • D84: Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh
    • D85: Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Đức
    • D86: Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Nga
    • D87: Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Pháp
    • D88: Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Nhật
    • D90: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
    • D91: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Pháp
    • D92: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Đức
    • D93: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nga
    • D94: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nhật
    • D95: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Trung
    • D96: Toán, Khoa học xã hội, Anh
    • D97: Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp
    • D98: Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Đức
    • D99: Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Nga
    01.jpg

    3. Các ngành học khối D


    Khối D là khối ngành đào tạo với đa dạng ngành nghề, mở ra cơ hội việc làm cho bạn sau khi tốt nghiệp. Tuy nhiên, thí sinh cần cân nhắc lựa chọn ngành phù hợp với khả năng, và nhất là những ngành học “hot” để sau này cơ hội việc làm luôn rộng mở.
    • Nhóm ngành Ngoại ngữ: Ngôn ngữ Hàn Quốc, Ngôn ngữ Nga, Ngôn ngữ Nhật, Ngôn ngữ Tây Ban Nha...
    • Khối ngành Luật: Luật Kinh doanh, Luật Hàng hải, Luật Quốc tế, Luật Kinh tế, Luật Thương mại quốc tế...
    • Nhóm ngành Công nghệ thông tin: Công nghệ thông tin, Khoa học máy tính, Công nghệ đa phương tiện, Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu, Kỹ thuật máy tính...
    • Nhóm ngành Sư phạm: Giáo dục Mầm non, Giáo dục Tiểu học, Sư phạm Ngữ văn, Sư phạm Tiếng Anh...
    • Nhóm ngành Khoa học Xã hội và Nhân văn: Quốc tế học, Đông Phương học, Triết học, Quản lý văn hóa, Quan hệ quốc tế, Tâm lý học, Báo chí, Chính trị học, Việt Nam học, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Pháp...
    • Nhóm ngành Kinh tế: Quản trị kinh doanh, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Tài chính - Ngân hàng, Kinh doanh quốc tế, Marketing…
    • Nhóm ngành Kỹ thuật: Công nghệ kỹ thuật Xây dựng, Công nghệ kỹ thuật Cơ khí, Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử, Quản lý xây dựng, Quản lý công nghiệp…
    • Nhóm ngành Nông - lâm - ngư nghiệp: Khuyến nông, Chăn nuôi, Khoa học cây trồng, Phát triển nông thôn, Lâm nghiệp đô thị, Quản lý tài nguyên rừng, Dịch vụ thú y, Quản lý đất đai…
    • Nhóm ngành Công an - Quân đội: Điều tra trinh sát, Điều tra hình sự, Quản lý Nhà nước về an ninh - trật tự, Kỹ thuật hình sự...
    Danh sách ngành nghề cho thí sinh xét tuyển khối D đầy đủ và chi tiết:

    STT
    Tên ngành
    STT
    Tên ngành
    1An toàn Thông tin108Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
    2Bản đồ học109Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ
    3Báo chí110Kỹ thuật y sinh
    4Bảo dưỡng công nghiệp111Lâm nghiệp (Lâm học)
    5Bảo hiểm112Lâm nghiệp đô thị
    6Bảo hộ lao động113Lịch sử
    7Bảo vệ thực vật114Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
    8Bất động sản115Luật
    9Bệnh học thủy sản116Luật kinh tế
    10Chăn nuôi117Luật quốc tế
    11Chính trị học118Lưu trữ học
    12Chủ nghĩa xã hội khoa học119Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
    13Công nghệ chế biến lâm sản120Marketing
    14Công nghệ chế biến thủy sản121Ngôn ngữ Ả rập
    15Công nghệ chế tạo máy122Ngôn ngữ Anh
    16Công nghệ dệt, may123Ngôn ngữ Bồ Đào Nha
    17Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng124Ngôn ngữ Đức
    18Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử125Ngôn ngữ Hàn Quốc
    19Công nghệ kỹ thuật giao thông126Ngôn ngữ học
    20Công nghệ kỹ thuật kiến trúc127Ngôn ngữ Khmer
    21Công nghệ kỹ thuật ô tô128Ngôn ngữ Nga
    22Công nghệ Kỹ thuật vật liệu xây dựng129Ngôn ngữ Nhật
    23Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan130Ngôn ngữ Pháp
    24Công nghệ sinh học131Ngôn ngữ Tây Ban Nha
    25Công nghệ sợi, dệt132Ngôn ngữ Trung Quốc
    26Công nghệ thông tin133Nhân học
    27Công nghệ truyền thông134Nhật Bản học
    28Công tác thanh thiếu niên135Nông học
    29Công tác xã hội136Nuôi trồng thủy sản
    30Địa lý học137Phát triển nông thôn
    31Địa lý tự nhiên138Quan hệ công chúng
    32Điều dưỡng139Quan hệ lao động
    33Dinh dưỡng140Quan hệ quốc tế
    34Đô thị học141Quản lý công
    35Đông Nam Á học142Quản lý công nghiệp
    36Đông phương học143Quản lý đất đai
    37Du lịch144Quản lý dự án
    38Dược học145Quản lý giáo dục
    39Giáo dục Chính trị146Quản lý hoạt động bay
    40Giáo dục Công dân147Quản lý nhà nước
    41Giáo dục Đặc biệt148Quản lý nhà nước về an ninh trật tự
    42Giáo dục Quốc phòng - An ninh149Quản lý tài nguyên rừng
    43Giáo dục Tiểu học150Quản lý tài nguyên và môi trường
    44Hải dương học151Quản lý thể dục thể thao
    45Hán Nôm152Quản lý thông tin
    46Hàn Quốc học153Quản lý thủy sản
    47Hệ thống thông tin154Quản lý văn hoá
    48Hệ thống thông tin quản lý155Quản lý xây dựng
    49Hộ sinh156Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
    50Hoá dược157Quản trị khách sạn
    51Hóa học158Quản trị kinh doanh
    52Kế toán159Quản trị Nhà hàng và dịch vụ ăn uống
    53Khai thác thuỷ sản160Quản trị nhân lực
    54Khai thác vận tải161Quản trị văn phòng
    55Khí tượng và khí hậu học162Quốc tế học
    56Khoa học cây trồng163Sinh học
    57Khoa học đất164Sư phạm công nghệ
    58Khoa học hàng hải165Sư phạm Địa lý
    59Khoa học máy tính166Sư phạm Hóa học
    60Khoa học môi trường167Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp
    61Khoa học quản lý168Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp
    62Khoa học tính toán169Sư phạm Lịch sử
    63Khoa học vật liệu170Sư phạm Ngữ văn
    64Khuyến nông171Sư phạm Sinh học
    65Kiểm toán172Sư phạm Tiếng Anh
    66Kiến trúc cảnh quan173Sư phạm Tiếng Hàn Quốc
    67Kinh doanh nông nghiệp174Sư phạm Tiếng Nga
    68Kinh doanh quốc tế175Sư phạm Tiếng Nhật
    69Kinh doanh thương mại176Sư phạm Tiếng Pháp
    70Kinh doanh xuất bản phẩm177Sư phạm Tiếng Trung Quốc
    71Kinh tế chính trị178Sư phạm Tin học
    72Kinh tế công nghiệp179Sư phạm Toán học
    73Kinh tế đầu tư180Sư phạm Vật lý
    74Kinh tế nông nghiệp181Tài chính - Ngân hàng
    75Kinh tế phát triển182Tâm lý học
    76Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại)183Tâm lý học giáo dục
    77Kinh tế tài nguyên thiên nhiên184Thiết kế công nghiệp
    78Kinh tế vận tải185Thiết kế đồ họa
    79Kinh tế xây dựng186Thiết kế nội thất
    80Kỹ thuật cấp thoát nước187Thiết kế thời trang
    81Kỹ thuật cơ - điện tử188Thống kê
    82Kỹ thuật cơ khí189Thống kê Kinh tế
    83Kỹ thuật cơ sở hạ tầng190Thông tin - thư viện
    84Kỹ thuật công nghiệp191Thú y
    85Kỹ thuật địa chất192Thương mại điện tử
    86Kỹ thuật điện193Thủy văn học
    87Kỹ thuật điện tử - viễn thông194Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam
    88Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa195Toán học
    89Kỹ thuật hàng không196Toán kinh tế
    90Kỹ thuật hệ thống công nghiệp197Toán ứng dụng
    91Kỹ thuật hình sự198Tôn giáo học
    92Kỹ thuật hóa học199Triết học
    93Kỹ thuật in200Trinh sát an ninh
    94Kỹ thuật máy tính201Trinh sát cảnh sát
    95Kỹ thuật mỏ202Truyền thông đa phương tiện
    96Kỹ thuật môi trường203Truyền thông đại chúng
    97Kỹ thuật nhiệt204Truyền thông quốc tế
    98Kỹ thuật phần mềm205Văn hoá học
    99Kỹ thuật phục hồi chức năng206Văn học
    100Kỹ thuật sinh học207Vật lý học
    101Kỹ thuật tài nguyên nước208Vật lý kỹ thuật
    102Kỹ thuật tàu thuỷ209Việt Nam học
    103Kỹ thuật trắc địa - bản đồ210Xã hội học
    104Kỹ thuật tuyển khoáng211Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước
    105Kỹ thuật vật liệu212Xuất bản
    106Kỹ thuật xây dựng213Y đa khoa
    107Kỹ thuật xây dựng công trình biển214Y tế công cộng

    3. Các trường đại học xét tuyển khối D


    Hiện nay, hầu hết các trường đại học đều xét tuyển khối D vào các ngành học khác nhau. Vì vậy, để tìm được một ngôi trường phù hợp không phải là điều dễ dàng đối với các em học sinh. Dưới đây là danh sách các trường đại học xét tuyển khối D cho các bạn tham khảo.

    Khu vực miền Bắc:
    • Đại học Kinh tế Quốc dân
    • Đại học Bách khoa Hà Nội
    • Đại học Quốc gia Hà Nội
    • Học viện Ngân hàng
    • Học viện Tài chính
    • Đại học Luật Hà Nội
    • Đại học Văn hóa Hà Nội
    • Đại học Ngoại thương…

    Khu vực miền Trung:
    • Đại học Huế
    • Đại học Đà Nẵng
    • Đại học Vinh
    • Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh
    • Đại học Hà Tĩnh…

    Khu vực miền Nam:
    • Đại học Kinh tế TP. HCM
    • Đại học Luật TP. HCM
    • Đại học Quốc gia TP. HCM
    • Đại học Mở TP. HCM
    • Đại học Ngân hàng TP. HCM
    • Đại học Sư phạm TP. HCM...