Chính tả: Chuyện quả bầu

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪

    Câu 1. Điền vào chỗ trống:
    "l" hoặc “n”:
    BÁC LÁI ĐÒ
    Bác làm nghề chở đò đã năm năm nay. Với chiếc thuyền nan lênh đênh mặt nước, ngày này qua tháng khác, bác chăm lo đưa khách qua lại trên sông.
    b) "v" hoặc “d”:
    “v Đi đâu mà vội mà vàng
    Mà vấp phải đá, mà quàng phải dây?
    Thong thả như chúng em đây
    Chẳng đá nào vấp, chẳng dây nào quàng”.
    Câu 2. Tìm những từ.
    a.Chứa tiếng bắt đầu bằng “n” hoặc "l", có nghĩa sau:
    - Vật dùng để nấu cơm: nồi.
    - Đi qua chỗ có nước: lội.
    - Sai sót khuyết điểm: lỗi.
    b.Chứa tiếng bắt đầu bằng v hoặc d, có nghĩa sau:
    - Ngược với buồn: vui
    - Mềm nhưng bền khó làm đứt: dai.
    - Bộ phận cơ thể nối tay với mình: vai.