Chính tả (Nghe-Viết): Tiếng ru

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪

    Câu 1. Nhớ - Viết: TIẾNG RU (khổ 1 và 2)
    Trong bài chính tả có các dấu câu nào ?

    • Trong bài chính tả có các dấu câu sau : dấu phẩy, dấu chấm phẩy, dấu chấm, dấu gạch ngang, dấu hỏi, dấu chấm than.
    Câu 2. Tìm các từ :
    a) Chứa tiếng bắt đầu bằng d, gi, r, có nghĩa như sau :
    - Làm chín vàng thức ăn trong dầu mỡ sôi - > rán (còn gọi là chiên)
    - Trái nghĩa với khó -> dễ
    - Thời điểm chuyển từ năm cũ sang năm mới -> giao thừa
    b) Chứa tiếng có vần uôn hay uông, có nghĩa như sau :
    - Sóng nước nổi lên rất mạnh -> cuồn cuộn
    - Nơi nuôi nhốt các con vật —> chuồng
    - Khoảng đất dài được vun cao lên để trồng trọt -> luống (còn gọi là liếp)