Đại học Văn Hiến

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪

    A. GIỚI THIỆU
    • Tên trường: Đại học Văn Hiến
    • Tên tiếng Anh: Van Hien University (VHU)
    • Mã trường: DVH
    • Loại trường: Dân lập
    • Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau Đại học - Liên thông - Văn bằng 2
    • Địa chỉ:
      • Cơ sở 1: 665-667- 669 Điện Biên Phủ, Phường 1, Quận 3, TP.HCM
      • Cơ sở 2: 624 Âu Cơ, Phường 10, Quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh.
      • Cơ sở 3: 469 Lê Hồng Phong, Phường 2, Quận 10, TP. Hồ Chí Minh.
    • SĐT: 028.3832.0333
    • Email: info@vhu.edu.vn
    • Website: https://vhu.edu.vn/
    • Facebook: www.facebook.com/vhu.edu.vn/
    02.jpg
    B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2019

    I. Thời gian tuyển sinh
    • Lịch tuyển sinh (dự kiến):
      • Đợt 1: Từ 01/01 đến 31/05/2019
      • Đợt 2: Từ 01/06 đến 30/06/2019
      • Đợt 3: Từ 01/07 đến 15/07/2019
      • Đợt 4: Từ 16/07 đến 25/07/2019
      • Đợt 5: Từ 26/07 đến 04/08/2019
      • Đợt 6: Từ 05/08 đến 15/08/2019
      • Đợt 7: Từ 16/08 đến 26/08/2019
    II. Đối tượng tuyển sinh
    • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
    III. Phạm vi tuyển sinh
    • Tuyển sinh trong cả nước.
    IV. Phương thức tuyển sinh

    1. Đối với bậc Đại học
    • Phương thức xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT Quốc gia
    • Phương thức xét tuyển theo kết quả học bạ THPT.
      • Hình thức 1: Tổng điểm trung bình của 3 môn xét tuyển trong 3 học kỳ (2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12) + điểm ưu tiên khu vực/đối tượng đạt từ 18.0 điểm.
      • Hình thức 2: Tổng điểm trung bình của 3 môn xét tuyển trong 2 học kỳ (lớp 12) + điểm ưu tiên khu vực/đối tượng đạt từ 18.0 điểm.
      • Hình thức 3: Tổng Điểm trung bình chung cả năm lớp 12 đạt từ 6.0 điểm trở lên.
    2. Đối với bậc Cao đẳng
    • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.
    V. Các ngành tuyển sinh năm 2019

    1. Bậc Đại học
    Ngành/ Chuyên ngànhMã ngànhTổ hợp môn xét tuyển
    Công nghệ thông tin
    - Hệ thống thông tin
    - Mạng máy tính
    7480201A00; A01; C01; D01
    Kỹ thuật điện tử - viễn thông
    - Kỹ thuật điện tử - viễn thông
    - Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
    7520207A00; A01; C01; D01
    Quản trị kinh doanh
    - Quản trị doanh nghiệp thủy sản
    - Quản trị kinh doanh
    - Kinh doanh quốc tế
    - Marketing
    - Quản trị tài chính doanh nghiệp
    - Quản trị nhân sự
    - Quản trị dự án
    - Kinh doanh thương mại
    - Quản trị kinh doanh tổng hợp
    7340101A00; A01; D01; C04
    Tài chính - ngân hàng7340201A00; A01; D01; C04
    Kế toán
    - Kế toán (Chương trình chất lượng cao)
    7340301A00; A01; D01; C04
    Quan hệ công chúng
    - Truyền thông - sự kiện
    - Quảng cáo
    7320108D01; D10; D14; D15
    Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng7510605A01; D07; D10; D01
    Côngnghệ sinh học7420201A00; B00; D07; D08
    Khoa học cây trồng7620110A00; A02; B00; D08
    Công nghệ thực phẩm7540101A00; A02; B00; D07
    Du lịch7810101A00; C00; D01; C04
    Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống7810202A00; C00; D01; C04
    Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
    - Quản trị lữ hành
    - Hướng dẫn du lịch
    - Chương trình chất lượng cao: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
    7810103A00; C00; D01; C04
    Quản trị khách sạn
    - Chương trình chất lượng cao: Quản trị khách sạn
    7810201A00; C00; D01; C04
    Xã hội học
    - Xã hội học về truyền thông - Báo chí
    - Xã hội học về Quản trị Tổ chức xã hội
    7310301A00; C00; D01; C04
    Công tác xã hội7760101A00; C00; D01; C04
    Tâm lý học
    - Tham vấn và trị liệu
    - Tham vấn và quản trị nhân sự
    7310401A00; B00; C00; D01
    Văn học
    - Văn - Sư phạm
    - Văn - Truyền thông
    - Văn - Quản trị văn phòng
    7229030C00; D01; D14; D15
    Việt Nam học
    - Văn hiến Việt Nam
    7310630C00; D01; D14; D15
    Văn hóa học
    - Văn hóa di sản
    - Văn hóa du lịch
    7229040C00; D01; D14; D15
    Ngôn ngữ Anh
    - Tiếng Anh thương mại
    - Phương pháp dạy học bộ môn tiếng Anh
    - Tiếng Anh chuyên ngành biên phiên dịch
    - Tiếng Anh chuyên ngành Quốc tế học
    - Chương trình lượng cao: Tiếng Anh thương mại
    7220201A01; D01; D10; D15
    Ngôn ngữ Nhật
    - Tiếng Nhật thương mại
    7220209A01; D01; D10; D15
    Ngôn ngữ Trung Quốc
    - Tiếng Trung Quốc thương mại
    7220204A01; D01; D10; D15
    Ngôn ngữ Pháp
    - Tiếng Pháp thương mại
    7220203A01; D01; D10; D15
    Đông phương học
    - Nhật Bản học
    - Hàn Quốc học
    7310608A01; D01; C00; D15
    Thanh nhạc7210205N00: Xét tuyển môn Văn và Thi tuyển môn cơ sở ngành và chuyên ngành.
    Piano7210208N00: Xét tuyển môn Văn và Thi tuyển môn cơ sở ngành và chuyên ngành.
    2. Bậc Cao đẳng
    Ngành/ Chuyên ngànhMã ngànhTổ hợp môn xét tuyển
    Tin học ứng dụng
    - Hệ thống thông tin
    - Mạng máy tính
    6480201A00; A01; D01; C01
    Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông
    - Công nghệ kỹ thuật điện tử - truyền thông
    - Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
    6510312A00; A01; D01; C01
    Quản trị kinh doanh
    - Quản trị kinh doanh
    - Kinh doanh thương mại
    6340404A00; A01; D01; C04
    Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
    - Quản trị lữ hành
    - Hướng dẫn du lịch
    6810101A00; C00; D01; C04
    Quản trị khách sạn6810201A00; C00; D01; C04
    Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống6810205A00; C00; D01; C04
    Tiếng Anh
    - Tiếng Anh thương mại
    - Phương pháp dạy bộ môn Tiếng Anh
    6220206A01; D01; D10; D15
    Tiếng Nhật: Tiếng Nhật thương mại6220212A01; D01; D10; D15
    Tiếng Trung Quốc
    - Tiếng Trung Quốc thương mại
    6220209A01; D01; D10; D15
    Tiếng Pháp
    - Tiếng Pháp thương mại
    6220208A01; D01; D10; D15

    - Đối với Ngành Thanh nhạc và Piano xét tuyển vòng 1 môn Văn trong 3 học kỳ gồm HK 1, 2 lớp 11 và HK 1 lớp 12 hoặc HK1, 2 lớp 12 theo kết quả học bạ THPT đạt từ 5.0 điểm. Vòng 2 thi môn cơ sở và chuyên ngành theo lịch riêng.
    *Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng


    C. HỌC PHÍ
    • Học phí dự kiến với sinh viên chính quy: 706.000/tín chỉ