Đại số 10 nâng cao - Chương 5 - Ôn tập chương 5

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪

    Bài 16 trang 181 SGK Đại số 10 Nâng cao. Chọn câu đúng trong bốn phương án trả lời sau:
    Người ta xác định cân nặng của 10 học sinh và sếp thứ tự tăng dần, khối lượng của 10 số liệu này là:
    (A) Số cân nặng của học sinh thứ năm
    (B) Số cân nặng của học sinh thứ sáu
    (C) Số cân nặng trung bình của em thứ năm và thứ sáu
    (D) Không phải các số trên
    Đáp án
    Ta có:
    \(\left\{ \matrix{
    {N \over 2} = 5 \hfill \cr
    {N \over 2} + 1 = 6 \hfill \cr} \right.\)
    Vậy chọn (C)



    Bài 17 trang 181 SGK Đại số 10 Nâng cao. Chọn câu đúng trong bốn phương án trả lời sau:
    Độ lệch chuẩn là:
    (A) Bình phương của phương sai
    (B) Một nửa của phương sai
    (C) Căn số học bậc hai của phương sai.
    (D) Không phải là các công thức trên
    Đáp án
    Chọn C



    Bài 18 trang 181 SGK Đại số 10 Nâng cao. 400 quả trứng được phân thành năm lớp căn cứ trên khối lượng (đơn vị gam) của chúng. Ta có bảng phân bố tần số ghép lớp:
    LớpTần số
    [27,5; 32,5]18
    [32,5; 37,5]76
    [37,5; 42,5]200
    [42,5; 47,5]100
    [47,5; 52,5]6
    N = 400
    a) Tính số trung bình
    b) Tính phương sai và độ lệch chuẩn.
    Đáp án
    Ta có bảng sau:
    LớpGiá trị đại diệnTần số
    [27,5; 32,5]3018
    [32,5; 37,5]3576
    [37,5; 42,5]40200
    [42,5; 47,5]45100
    [47,5; 52,5]506
    N = 400
    a) \(\overline x \approx 40g\)
    b) s2 ≈ 17
    s ≈ 4,12g



    Bài 19 trang 181 SGK Đại số 10 Nâng cao. Một người lái xe thường xuyên đi lại giữa hai điểm A và B thời gian đi (tính bằng phút) được ghi lại trong bảng phân bố tần số sau:
    LớpTần số
    [40, 44]9
    [45, 49]15
    [50, 54]30
    [55, 59]17
    [60, 64]17
    [65, 69]12
    N = 100
    a) Tính thời gian trung bình mà người đó đi từ A đến B.
    b) Tính phương sai và độ lệc chuẩn
    Đáp án
    Ta có bảng sau:
    LớpGiá trị đại diệnTần số
    [40, 44]429
    [45, 49]4715
    [50, 54]5230
    [55, 59]5717
    [60, 64]6217
    [65, 69]6712
    N = 100
    a) Thời gian trung bình mà người đó đi từ A đến B xấp xỉ là 54,7 phút
    b) Ta có:
    s2 ≈ 53,71
    s ≈ 7,33 phút



    Bài 20 trang 181 SGK Đại số 10 Nâng cao. Một nhà nghiên cứu ghi lại tuổi của 30 bệnh nhân mắc bệnh đau mắt hột. kết quả thu được như sau:
    [​IMG]
    a) Lập bảng phân bố tần số
    b) Tính số trung bình và độ lệch chuẩn
    c) Tính số trung vị và mốt
    Đáp án
    a) Ta có bảng tần số sau:
    [​IMG]
    b) Ta có:
    \(\eqalign{
    & \overline x \approx 17,37 \cr
    & s \approx 3,12 \cr} \)
    c)
    Me = 17.
    Có hai mốt là M0 = 17 và M0 = 18



    Bài 21 trang 181 SGK Đại số 10 Nâng cao. Người ta tiến hành phỏng vấn một số người về một bộ phim mới chiếu trên truyền hình. Người điều tra yêu cầy cho điểm bộ phim (thang điểm 100). Kết quả được trình bày trong bảng phân bố tần số ghép lớp:
    LớpTần số
    [50, 60]2
    [60, 70]6
    [70, 80]10
    [80, 90]8
    [90, 100]4
    N = 30
    a) Tính số trung bình
    b) Tính phương sai và độ lệch chuẩn
    Đáp án
    Ta có bảng sau:
    LớpGiá trị đại diệnTần số
    [50, 60]552
    [60, 70]656
    [70, 80]7510
    [80, 90]858
    [90, 100]954
    N = 30
    b) Ta có:
    \(\eqalign{
    & \overline x \approx 77 \cr
    & {s^2} \approx 122,67 \cr
    & s \approx 11,08 \cr} \)