Đại số 7 - Chương 2 - Mặt phẳng toạ độ

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪

    Bài 32 trang 67 sách giáo khoa toán 7 tập 1.

    a) Viết toạ độ các điểm \(M, N \) trong hình.

    b) Em có nhận xét gì về toạ độ của các cặp điểm \(M\) và \(N\); \(P\) và \(Q\).

    [​IMG]

    Giải:

    a) \(M(-3; 2); N(2; -3); Q(-2; 0); P(0; -2)\)

    b) Ta thấy hoành độ của điểm \(M\) chính là tung độ của điểm \(N\), và tung độ của \(M\) chính là hoành độ của \(N\).

    Tương tự: Hoành độ của điểm \(Q\) chính là tung độ của điểm \(P\) và ngược lại.





    Bài 33 trang 67 sách giáo khoa toán 7 tập 1. Vẽ một hệ trục toạ độ Oxy và đánh dấu các điểm A(3;-1/2); B(-4; 2/4); C(0; 2,5).

    Bài làm:

    [​IMG]




    Bài 34 trang 68 sgk toán 7 tập 1

    a) Một điểm bất kì trên trục hoành có tung độ bằng bao nhiêu?

    b) Một điểm bất kì trên trục tung có hoành độ bằng bao nhiêu?

    Hướng dẫn làm bài:

    a) Một điểm bất kì trên trục hoành có tung độ bằng 0.

    b) Một điểm bất kì trên trục tung có hoành độ bằng 0.





    Bài 35 trang 68 sgk toán 7 tập 1. Tìm tọa độ các đỉnh của hình chữ nhật ABCD và của hình tam giác PQR trong hình 20.

    [​IMG]

    Hướng dẫn trả lời:

    $A (0,5; 2)$
    $B (2;2)$
    $C (2;0)$
    $D (0,5; 0)$
    $P (-3;3)$
    $Q (-1;1)$
    $R(-3;1)$





    Bài 36 trang 68 sgk toán 7 tập 1. Vẽ một hệ trục tọa độ Oxy và đánh dấu các điểm A(-4; -2); B(-2; -1), C(-2; -3); D(-4; -3). Tứ giác ABCD là hình gì?

    Hướng dẫn làm bài

    [​IMG]



    Tứ giác ABCD là hình vuông





    Bài 37 trang 68 sgk toán 7 tập 1. Hàm số y được cho trong bảng sau:


    [​IMG]

    a) Viết tất cả các cặp giá trị tương ứng (x;y) của hàm số trên.

    b) Vẽ một hệ trục tọa độ Oxy và xác định các điểm biểu diễn các cặp giá trị tương ứng của x và y ở câu a.

    Hướng dẫn làm bài:

    a) Tất cả các cặp giá trị tương ứng (x;y) là: (0;0), (1;2); (2; 4); (3; 6); (4; 8).

    b) Trên hình vẽ 0, A, B, C, D là vị trí của các điểm biểu diễn các cặp giá trị tương ứng của x và y trong câu a.

    [​IMG]





    Bài 38 trang 68 sgk toán 7 tập 1. Chiều cao và tuổi của bốn bạn Hồng, Hoa, Đào, Liên được biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ (h.21). Hãy cho biết:

    a) Ai là người cao nhất và cao bao nhiêu?

    b) Ai là người ít tuổi nhất và bao nhiêu tuổi?

    c) Hồng và Liên ai cao hơn và ai nhiều tuổi hơn?

    [​IMG]

    Hướng dẫn làm bài:

    Theo hình vẽ, ta có:

    Đào cao 15 dm, và Hồng cao 14 dm, Hoa cao 14 dm và Liên cao 13 dm. Đào 14 tuổi, Liên 14 tuổi, Hoa 13 tuổi và Hồng 11 tuổi. Do đó:

    a) Đào là người cao nhất và cao 15 dm.

    b) Hồng là người ít tuổi nhất là 11 tuổi.

    c) Hồng cao hơn Liên và và Liên nhiều tuổi hơn Hồng.