Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hoá số 31 của LTTK Education

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪

    Đề bài
    Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
    H = 1; C = 12; N = 14; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.
    Câu 1: Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là:
    A. PVC B. Teflon
    C. Thủy tinh hữu cơ D. Tơ nilon -6,6
    Câu 2: Hiện tượng xảy ra khi nhỏ từ từ tới dư dung dịch NaOH vào dung dịch Ba(HCO3)2 là:
    A. Có kết tủa trắng không tan trong dung dịch NaOH
    B. Có sủi bọt khí không màu thoát ra
    C. Không có hiện tượng gì
    D. Có kết tủa trắng xuất hiện và tan trong NaOH
    Câu 3: Este X mạch hở có công thức phân tử C4H6O2. Đun nóng a mol X trong dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được 4a mol Ag. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Công thức cấu tạo của X là:
    A. HCOO-CH2-CH=CH2
    B. HCOO-CH=CH-CH3
    C. CH3COOCH=CH2
    D. CH2=CHCOOCH3
    Câu 4: Axetilen (C2H2) thuộc dãy đồng đẳng nào sau đây:
    A. Aren B. Anken
    C. Ankin D. Ankan
    Câu 5: Cho luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam hỗn hợp X gồm Fe và FexOy nung nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 64g chất rắn Y trong ống sứ và 11,2 lit hỗn hợp khí có tỉ khối so với hidro là 20,4. Giá trị của m là:
    A. 70,4 B. 65,6
    C. 72,0 D. 66,5
    Câu 6: Khi cho Cu tác dụng với dung dịch chứa H2SO4 loãng và NaNO3. Vai trò của NaNO3 trong phản ứng là :
    A. Chất khử B. Môi trường
    C. Chất xúc tác D. Chất oxi hóa
    Câu 7: Hòa tan 8,4g Fe vào 500 ml dung dịch X gồm HCl 0,2M và H2SO4 0,1M. Cô cạn dung dịch thu được sau phản ứng thì thu được bao nhiêu gam muối khan?
    A. 13,95g B. 19,55g
    C. 16,75g D. 18,75g
    Câu 8: Chất nào sau đây là chất lưỡng tính:
    A. Na2CO3 B. AlCl3
    C. KHSO4 D. Ca(HCO3)2
    Câu 9: Phát biểu nào sau đây không đúng:
    A. Fructozo có phản ứng tráng bạc
    B. Tinh bột dễ tan trong nước
    C. Xenlulozo tan trong nước Svayde
    D. Dung dịch Glucozo hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam
    Câu 10: Số liên kết peptit trong phân tử Gly-Ala-Ala-Gly là:
    A. 3 B. 2
    C. 4 D. 1
    Câu 11: Trong các loại phân bón hóa học sau, phân bón nào là phân bón kép:
    A. KCl B. Ca(H2PO4)2
    C. (NH4)SO4 D. KNO3
    Câu 12: Cho sơ đồ chuyển hóa sau :
    [​IMG]
    Nhận xét nào về các chất X, Y, T trong sơ đồ trên là đúng:
    A. Nhiệt độ sôi của T nhỏ hơn của X
    B. Chất Y phản ứng được với KHCO3 tạo khí CO2
    C. Chất X không tan trong nước
    D. Chất T phản ứng được với Cu(OH)2 ở điều kiện thường
    Câu 13: Để phân biệt 3 dung dịch Glyxin, Axit axetic, etylamin chỉ cần dùng 1 thuốc thử. Thuốc thử đó là:
    A. dung dịch NaOH B. Quỳ tím
    C. Dung dịch HCl D. Natri
    Câu 14: Etanol là chất tác động đến thần kinh trung ương. Khi hàm lượng etanol trong máu tăng sẽ có hiện tượng nôn, mất tỉnh táo và có thể gây tử vong. Tên gọi khác của etanol là:
    A. Phenol B. Etanal
    C. Ancol etylic D. Axit fomic
    Câu 15: Sắt tây là hợp kim của sắt và kim loại nào sau đây:
    A. Zn B. Sn
    C. Cr D. Ag
    Câu 16: Cho sơ đồ phản ứng sau:
    [​IMG]
    Công thức cấu tạo của X là:
    A. OHC-CH(CH3)-CHO
    B. HO-CH2-CH(CH3)-CHO
    C. (CH3)2-C(OH)-CHO
    D. CH3-CH(OH)CH2CHO
    Câu 17: Hỗn hợp X gồm axit axetic và metyl fomat. Cho m gam X tác dụng với vừa đủ dung dịch 30 ml NaOH 1M. Giá trị của m là:
    A. 24,6 B. 18,0
    C. 2,04 D. 1,80
    Câu 18: Thủy ngân rất độc, dễ bay hơi. Khi nhiệt kế thủy ngân bị vỡ thì dùng chất nào để khử độc thủy ngân :
    A. Bột than B. Nước
    C. Bột lưu huỳnh D. Bột sắt
    Câu 19: Cho các chất: CO2, CO, SiO2, NaHCO3, NH4Cl. Số chất trong dãy tác dụng với NaOH ở nhiệt độ thường là?
    A. 5 B. 2
    C. 3 D. 4
    Câu 20: Cho các chất sau: Glixerol, toluen, Gly-Ala-Gly, anilin, axit axetic, fomandehit, glucozo, saccarozo. Số chất tác dụng với Cu(OH)2 (ở điều kiện thích hợp) là:
    A. 5 B. 4
    C. 7 D. 6
    Câu 21: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ dung dịch X. Hình vẽ này minh họa cho phản ứng nào sau đây:
    [​IMG]
    A. C2H5NH3Cl + NaOH -> C2H5NH2 + NaCl + H2O
    B. C2H5OH -> C2H4 + H2O
    C. NH4Cl + NaOH -> NaCl + NH3 + H2O
    D. CH3COONa + HCl -> CH3COOH + NaCl
    Câu 22: Để chuyển hóa một số chất thành mỡ dạng rắn hoặc bơ nhân tạo, người ta thực hiện quá trình :
    A. Cô cạn ở nhiệt độ cao
    B. Hidro hóa (xt Ni)
    C. Xà phòng hóa
    D. Làm lạnh
    Câu 23: Chất nào sau đây không điện ly trong nước :
    A. NaOH
    B. HCl
    C. C6H12O6 (glucozo)
    D. CH3COOH
    Câu 24: Chất nào sau đây không tan trong nước:
    A. Tristearin B. Saccarozo
    C. Glyxin D. Etylamin
    Câu 25: Cho các dung dịch sau đây có cùng nồng độ: NH3 (1), NaOH (2), Ba(OH)2 (3), KNO3 (4). Dung dịch có pH lớn nhất là:
    A. Ba(OH)2
    B. KNO3
    C. NH3
    D. NaOH
    Câu 26: Cho vào ống nghiệm 2 ml etyl axetat sau đó thêm tiếp 1 ml dung dịch NaOH 30% quan sát hiện tượng (1); Lắp ống sinh hàn đồng thời đun sôi nhẹ trong khoảng 5 phút, quan sát hiện tượng (2). Kết quả 2 lần quan sát (1) và (2) lần lượt là:
    A. Chất lỏng tách thành 2 lớp, chất lỏng đồng nhất
    B. Chất lỏng tách 2 lớp, chất lỏng thành 2 lớp
    C. Sủi bọt khí, Chất lỏng thành 2 lớp
    D. Chất lỏng đồng nhất, chất lỏng thành 2 lớp
    Câu 27: Phát biểu nào dưới đây không đúng:
    A. Nguyên tắc chung để điểu chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử
    B. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính khử
    C. Ăn mòn hóa học phát sinh ra dòng điện
    D. Bản chất của ăn mòn kim loại là quá trình oxi hóa khử
    Câu 28: Hỗn hợp X gồm metyl fomat, glucozo, fructozo. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 5,824 lit O2 (dktc). Giá trị của m là:
    A. 3,9 B. 7,8
    C. 15,6 D. 11,7
    Câu 29: Anilin (C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều có phản ứng với?
    A. dung dịch HCl B. Dung dịch NaOH
    C. Dung dịch Br2 D. Dung dịch NaCl
    Câu 30: Este X có công thức phân tử C4H8O2 thỏa mãn các điều kiện sau:
    [​IMG]
    Tên gọi của X là:
    A. iso-propyl fomat
    B. n-propyl fomat
    C. etyl axetat
    D. metyl propionat
    Câu 31: X là chất hữu cơ có công thức phân tử C3H12N2O3. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH thu được một muối vô cơ và hỗn hợp 2 khí đều có khả năng làm xanh quì tím ẩm. Số đồng phân thỏa mãn tính chất X là :
    A. 4 B. 3
    C. 1 D. 2
    Câu 32: Hòa tan hoàn toàn 3,60g Mg trong 500 ml dung dịch HNO3 0,80 M, phản ứng kết thúc thu được 448 ml một khí X (ở dktc) và dung dịch Y có khối lượng lớn hơn khối lượng dung dịch HNO3 ban đầu là 3,04g. Để phản ứng hết với các chất trong Y cần vừa đủ V ml dung dịch NaOH 2,00 M. Giá trị của V là:
    A. 167,50 B. 230,00
    C. 156,25 D. 173,75
    Câu 33: Cho m gam hỗn hợp E gồm peptit X và 1 amino axit Y (trong đó khối lượng của X lớn hơn 20) được trộn theo tỉ lệ mol 1 : 1, tác dụng với 1 lượng dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch G chứa (m + 12,24)g hỗn hợp muối natri của glyxin và alanin. Dung dịch G phản ứng tối đa với 360 ml dung dịch HCl 2M thu được dung dịch H chứa 63,72g hỗn hợp muối. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp E gần nhất với :
    A. 82,6 B. 83,2
    C. 82,1 D. 83,5
    Câu 34: Cho các phát biểu sau:
    (1) Ở người, nồng độ glucozo máu duy trì ổn định ở mức 0,1%
    (2) Oxi hóa hoàn toàn glucozo bằng hidro (xúc tác Ni, t0) thu được sorbitol
    (3) Tơ xenlulozo axetat thuộc loại tơ hóa học
    (4) Thủy phân este đơn chức trong môi trường bazo luôn cho sản phẩm là muối và ancol
    (5) Số nguyên tử N có trong phân tử dipeptit Glu-Lys là 2
    (6) Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure
    Số phát biểu đúng là:
    A. 2 B. 5
    C. 4 D. 3
    Câu 35: Hỗn hợp X gồm 1 este, 1 axit cacboxylic và 1 ancol (đều no, đơn chức, mạch hở). Thủy phân hoàn toàn 6,18g X bằng lượng vừa đủ dung dịch chứa 0,1 mol NaOH thu được 3,2g một ancol. Cô cạn dung dịch sau thủy phân rồi đem lượng muối khan thu được đốt cháy hoàn toàn thu được 0,05 mol H2O. Phần trăm khối lượng của este có trong X là:
    A. 23,34% B. 87,38%
    C. 56,34% D. 62,44%
    Câu 36: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm 2 amin đơn chức trong oxi thu được 0,09 mol CO2; 0,125 mol H2O và 0,336 lit N2 (dktc). Cho m gam hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa H2SO4 loãng thu được a gam muối. Giá trị của a là:
    A. 3,64 B. 2,48
    C. 4,25 D. 3,22
    Câu 37: X, Y là 2 axit cacboxylic đều mạch hở, Z là ancol no, T là este 2 chức mạch hở được tạo bởi X, Y, Z. Đun nóng 38,86g hỗn hợp E chứa X, Y, Z và T với 400 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được ancol Z và hỗn hợp F gồm 2 muối có tỉ lệ mol 1 : 1. Dẫn toàn bộ Z qua bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 19,24g ; đồng thời thu được 5,824 lit khí H2 (dktc). Đốt cháy hoàn toàn F cần dùng 0,7 mol O2 thu được CO2, Na2CO3 và 0,4 mol H2O. Phần trăm khối lượng của T trong hỗn hợp E là:
    A. 50,82% B. 8,88%
    C. 13,90% D. 26,40%
    Câu 38: Cho m gam axit glutamic tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch X chứa 16,88g chất tan. X tác dụng với V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là:
    A. 300 B. 280
    C. 320 D. 240
    Câu 39: Hòa tan hết 23,76g hỗn hợp X gồm FeCl2, Cu, Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa 0,4 mol HCl thu được dung dịch Y và khí NO. Cho từ từ dung dịch AgNO3 vào Y đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thấy đã dùng hết 0,58 mol AgNO3, kết thúc phản ứng thu được m gam kết tủa và 0,448 lit NO (sản phẩm khử duy nhất , đo ở dktc). Giá trị của m gần nhất là:
    A. 84 B. 80
    C. 82 D. 86
    Câu 40: X, Y là 2 hợp chất hữu cơ đơn chức phân tử chỉ chứa C, H, O. Khi đốt cháy X, Y với số mol bằng nhau hoặc khối lượng bằng nhau đều thu được CO2 với tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 3 và H2O với tỉ lệ mol tương ứng là 1:2. Số cặp chất X, Y thỏa mãn là:
    A. 5 B. 3
    C. 4 D. 6

    Lời giải chi tiết

    12345
    DABCA
    678910
    DADBA
    1112131415
    BDDCB
    1617181920
    BDCCD
    2122232425
    BBCAA
    2627282930
    ACBCC
    3132333435
    DDCAB
    3637383940
    DABCD