Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hoá số 33 của LTTK Education

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪

    Đề bài
    Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; He=4; Li=7; C=12; N=14; O=16; F=19; Na=23; Mg=24; Al=27; S=32; Cl=35,5; K= 39; Ca=40; Cr=52; Mn=55; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Br=80; Ag=108; Ba=137; Pb=207.
    Câu 1: Tính chất vật của kim loại nào dưới đây không đúng?
    A. Tính cứng: Fe < Al < Cr.
    B. Nhiệt độ nóng chảy: Hg < Al < W.
    C. Khả năng dẫn điện: Ag > Cu > Al.
    D. Tỉ khối: Li < Fe < Os.
    Câu 2: Loại tơ nào thường dùng để dệt vải, may quần áo ấm hoặc bện thành sợi len đan áo rét?
    A. Tơ nitron.
    B. Tơ capron.
    C. Tơ nilon – 6,6.
    D. Tơ lapsan.
    Câu 3: Phát biểu nào sau đây không đúng?
    A. Tinh bột có phản ứng thủy phân.
    B. Tinh bột cho phản ứng màu với dung dịch iot.
    C. Tinh bột không cho phản ứng tráng gương.
    D. Tinh bột tan tốt trong nước lạnh.
    Câu 4: Cho khí CO2 dư đi qua hỗn hợp gồm CuO, MgO, Al2O3. Sau phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn gồm:
    A. Cu, Al2O3, Mg.
    B. Cu, Al, MgO.
    C. Cu, MgO, Al2O3.
    D. Cu, Mg, Al.
    Câu 5: Este metyl acrilat có công thức là:
    A. CH3COOCH=CH2 B. HCOOCH3.
    C. CH2=CHCOOCH3. D. CH3COOCH3.
    Câu 6: Kim loại nào sau đây là kim loại mềm nhất trong tất cả các kim loại?
    A. Xesi. B. Natri.
    C. Liti. D. Kali.
    Câu 7: Công thức tổng quát của este no đơn chức mạch hở là:
    A. Rb(COO)abR’a. B. CnH2nO2.
    C. RCOOR’. D. CnH2n-2O2.
    Câu 8: Polime nào có thể tham gia phản ứng cộng hiđro?
    A. Polivinylclorua. B. Cao su buna.
    C. Polipropen. D. Nilon -6,6
    Câu 9: Kim loại nào dưới đây khi tác dụng với HCl loảng và tác dụng với Cl2 cho cùng một loại muối clorua kim loại ?
    A. Fe. B. Cu.
    C. Zn. D. Ag.
    Câu 10: Trong phản ứng:
    [​IMG]
    Phát biểu đúng là:
    A. Ion Cu2+ bị khử thành Cu.
    B. Ion Ag+ bị oxi hóa thành Ag.
    C. Cu bị khử thành Cu2+.
    D. Ion Ag+ bị khử thành Ag.
    Câu 11: Biết rằng mùi tanh của cá (đặc biệt là cá mè ) là hỗn hợp các amin ( nhiều nhất là trimetylamin) và một số chất khác. Để khử mùi tanh của cá trước khi nấu ta có thể dùng dung dịch nào dưới đây ?
    A. Giấm ăn. B. Xút.
    C. Nước vôi. D. Xôđa.
    Câu 12: Dung dịch etylamin tác dụng được với dung dịch nước của chất nào sau đây?
    A. H2SO4. B. NaOH.
    C. NaCl. D. NH3.
    Câu 13: Số đồng phân amin có công thức tử là C4H11N là:
    A. 4. B. 8.
    C. 7. D. 6.
    Câu 14: Ở ruột non cơ thể người, nhờ tác dụng xúc tác của các enzim như lipaza và dịch mật chất béo bị thủy phân thành:
    A. CO2 và H2O.
    B. NH3, CO2 , H2O.
    C. axit béo và glixerol.
    D. axit cacboxylic và glixerol.
    Câu 15: Những tính chất vật lý chung của kim loại là:
    A. Tính dẻo, có ánh kim và rất cứng.
    B. Tính dẻo, tính dẫn điện, nhiệt độ nóng chảy cao.
    C. Tính dẫn điện, dẫn nhiệt, có ánh kim, có khối lượng riêng lớn.
    D. Tính dẻo, tính dẫn điện, dẫn nhiệt, và có ánh kim.
    Câu 16: Một tấm kim loại vàng bị bám một lớp Fe ở bề mặt. Ta có thể rửa lớp Fe để loại tạp chất bằng dung dịch nào?
    A. Dung dịch ZnSO4 dư.
    B. Dung dịch CuSO4 dư.
    C. Dung dịch FeSO4 dư.
    D. Dung dịch FeCl3
    Câu 17: Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch X, Y, Z, T
    Chất
    Thuốc thử
    XYZT
    Qùy tímXanhKhông đổiKhông đổiĐỏ
    Nước bromKhông có kết tủaKết tủa trắngKhông có kết tủaKhông có kết tủa
    Chất X, Y, Z, T lần lượt là:
    A. Anilin, Glyxin, Metyl amin, Axit glutamic.
    B. Metyl amin, Anilin, Glyxin, Axit glutamic.
    C. Axit glutamic, Metyl amin, Anilin, Glyxin.
    D. Glyxin, Anilin, Axit glutamic, Metyl amin.
    Câu 18: Cho các nhận xét sau:
    Hàm lượng glucozơ không đổi trong máu người là khoảng 0,1%.
    Có thể phân biệt glucozơ và frucozơ bằng phản ứng tráng gương.
    Thủy phân hoàn toàn tinh bột, xenlulozơ, saccacozơ đều cho cùng một loại mono saccarit.
    Glucozơlà chất dinh dưỡng và được dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ em và người ốm.
    Xenlulozơ là nguyên liệu được dùng để sản xuất tơ nhân tạo, chế tạo thuốc súng không khói.
    Mặt cắt củ khoai lang tác dụng với I2 cho màu xanh tím.
    Saccazozơ nguyên liệu để thủy phân thành glucozơ và frucozơ dùng trong kĩ thuật tráng gương, tráng ruột phích.
    Số nhận xét đúng là:
    A. 4. B. 7.
    C. 5. D. 6.
    Câu 19: Trong số các kim loại sau, cặp kim loại nào có nhiệt độ nóng chảy cao nhất và thấp nhất:
    A. W, Hg. B. Au, W.
    C. Fe, Hg. D. Cu, Hg.
    Câu 20: So sánh độ dẫn điện của hai dây dẫn bằng đồng tinh khiết, có khối lượng bằng nhau. Dây thứ nhất chỉ có một sợi. Dây thứ hai gồm một bó hàng trăm sợi nhỏ. Độ dẫn điện của hai dây dẫn là:
    A. Không so sánh được.
    B. Dây thứ hai dẫn điện tốt hơn.
    C. Dây thứ nhất dẫn điện tốt hơn.
    D. Bằng nhau.
    Câu 21: Cho Mg vào dung dịch FeSO4, và CuSO4. Sau phản ứng thu được chất rắn A gồm 2 kim loại và dung dịch B chứa 2 muối. Phản ứng kết thúc khi nào?
    A. FeSO4 hết, CuSO4 hết và Mg hết.
    B. CuSO4 hết, FeSO4 chưa phản ứng, Mg hết.
    C. CuSO4 dư, FeSO4 chưa phản ứng, Mg hết .
    D. CuSO4 hết, FeSO4 đã phản ứng, Mg hết.
    Câu 22: Dãy chỉ chứa những amino axit và dung dịch không làm đổi màu quỳ tím là?
    A. Gly, Val, Ala. B. Gly, Ala, Glu.
    C. Gly, Gla, Lys. D. Val, Lys, Ala.
    Câu 23: Dãy nào sau đây sắp xếp các kim loại theo thứ tự tính khử tăng dần ?
    A. Pb, Sn, Ni, Zn. B. Ni, Sn, Zn, Pb.
    C. Ni, Zn, Pb, Sn. D. Pb, Ni, Sn, Zn.
    Câu 24: Nhận biết sự có mặt của đường glucozơ trong nước tiể, người ta có thể dùng thuốc thử nào trong các thuốc thử sau đây?
    A. Nước vôi trong. B. Giấm.
    C. Giấy đo pH. D. Dung dịch AgNO3.
    Câu 25: X là tetrapeptit có công thức Gly – Ala – Val – Gly. Y là tripeptit có công thức Gly – Val – Ala. Đun nóng m gam hỗn hợp X, Y có tỉ lệ mol tương tứng là 4:3 với dung dịch KOH vừa đủ sau phản ứng xảy ra hoàn toàn cô cạn dung dịch thu được 257,36 g chất rắn khan. Giá trị của m là:
    A. 155,44 gam. B. 167, 38 gam.
    C. 212,12 gam. D. 150, 88 gam.
    Câu 26: Dung dịch X gồm NaOH x mol/l và Ba(OH)2 y mol/l dung dịch Y gồm NaOH y mol/l và Ba(OH)2 x mol/l. Hấp thụ hết 0,04mol CO2 vào 200 ml dung dịch X, thu được dung dịch M và 1,97 gam kết tủa. Nếu hấp thụ hêt 0,0325 mol CO2 vào 200 ml dung dịch Y thì thu được dung dịch N và 1,4775 gam kết tủa. Biết hai dung dịch M và N phản ứng với dung dịch KHSO4 đều sinh ra kết tủa trắng, các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của x và y lần lượt là:
    A. 0,075 và 0,1. B. 0,05 và 0,1.
    C. 0,1 và 0,075. D. 0,1 và 0,05.
    Câu 27: Từ 180 gam gulocozơ, bằng phương pháp lên men ruowjcu, thu được a gam ancol etylic (hiệu suất 80%). Oxi 0,1 a gam ancol etylic bằng phương pháp lên mem giấm, thu được hỗn hợp X. Để trung hòa hỗn hợp X cần 720ml dung dịch NaOH 0,2M. Hiệu suất quá trình lên mem giấm là:
    A. 20%. B. 80%.
    C. 10%. D. 90%.
    Câu 28: Cho dung dịch X chứa 0,1 mol Al3+, 0,2 mol Mg2+, 0,2 mol NO3-, x mol Cl-, y mol Cu2+
    - Nếu cho dung dịch X tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì thu được 86,1 gam kết tủa
    - Nếu cho 850 ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X thì khối lượng kết tủa thu được là :
    A. 20,4 gam. B. 25,3 gam.
    C. 26,4 gam. D. 21,05 gam.
    Câu 29: Este X gồm công thức phân tử C7H12O4. Cho 16 gam X phản nứng vừa đủ với 200 gam dung dịch NaOH 4% thu được một ancol Y và 17,8 gam hỗn hợp 2 muối. Công cấu tạo thu gọn của X là:
    A. CH3COOCH2CH2 – O – OOCOC2H5
    B. HCOOCH2CH2CH2CH2 – OOCCH3.
    C. CH3COOCH2CH2CH2 – OCOCH3.
    D. C2H5COOCH2CH2CH2 – OOCH3
    Câu 30: Cho chất hữu cơ X có công thức phân tử C2H8N2O3. Cho 3,24 g X tác dụng với 500ml dung dịch KOH 0,1M. Sau khi kết thúc phản ứng thu được chất hữu cơ Y và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được khối chất rắn là m gam. Xác định m?
    A. 3,05. B. 5,5.
    C. 4,5. D. 4,15.
    Câu 31: Cứ 5,668 g cao su buna – S phản ứng vừa hết với 3,462 g Br2 trong CCl4. Hỏi tỉ lệ butađien và stiren trong cao su buna – S là bao nhiêu ?
    A. 2/3. B. 1/2.
    C. 3/5. D. 1.3.
    Câu 32: Hỗn hợp X gồm các peptit mạch hở, đều được tạo thành từ các amino axit có dạng H2NCmHnCOOH. Đun nóng 4,63 gam X với dung dịch KOH dư, thu được dung dịch chứa 8,19 gam muối. Nếu đốt cháy hoàn toàn 4,63 gam X cần 4,2 lít khí O2 (đktc) . Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy (CO2, H2O, N2) vào dung dịch Ba(OH)2 dư, sau phản ứng thu được m gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 21,87 gam. Giá trị của m gần giá trị nào nhất dưới đây ?
    A. 30,0. B. 27,5.
    C. 32,5. D. 35,0.
    Câu 33: Hoà tan 11,6 gam hỗn hợp A gồm Fe và Cu vào 87,5 gam dung dịch HNO3 50,4%, sau khi kim loại tan hết thu được dung dịch X và V lít (đktc) hỗn hợp khí B ( gồm hai chất khí có tỉ lệ số mol 3:2). Cho 500 ml dung dịch KOH 1M vào dung dịch X thu được kết tủa Y và dung dịch Z. Lọc lấy Y rồi nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 16,0 gam chất rắn. Cô cạn dung dịch Z được chất rắn T. Nung T đến khối lượng khống đổi thu được 41,05 gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Nồng độ % của Fe(NO3)3 trong X là:
    A. 12,20%. B. 13,56%.
    C. 40,69%. D. 20,20%.
    Câu 34: Nhiệt phân 50,56 gam KMnO4 sau một thời gian thu được 46,72 gam chất rắn. Cho toàn bộ lượng khí sinh ra phản ứng hết với hỗn hợp X gồm Mg, Fe thu được hỗn hợp Y nặng 13,04 gam. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp Y trong dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được 1,344 lít SO2 (đktc). % khối lượng Mg trong X là:
    A. 28,15%. B. 39,13%.
    C. 52,17%. D. 46,15%.
    Câu 35: Hỗn hợp X gồm ba chất hữu cơ mạch hở, trong phân tử chỉ chứa các loại nhóm chức – OH, - CHO, - COOH. Chia 0,15 mol X thành ba phần bằng nhau. Đốt cháy hoàn toàn phần một, thu được 1,12 lít khí CO2 (đktc). Phần hai tác dụng với Na dư, thu được 0,448 lít H2 (đktc). Đun nóng phần ba với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 8,64 gam Ag. Phần trăm số mol của chất có phân tử khối lớn nhất trong X là:
    A. 30%. B. 50%.
    C. 40%. D. 20%.
    Câu 36: Hòa tan hoàn toàn 20 gam hỗn hợp Mg và Fe bằng dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thu được 11,2 lít khí (đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thì thu được bao nhiêu gam muối khan ?
    A. 40g. B. 50g.
    C. 55,5g. D. 45,5g.
    Câu 37: Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm bột Al và FexOy trong điều kiện không có không khí thu được hỗn hợp Y. Nghiền nhỏ, trộng đều hỗn hợp Y rồi chia thành hai phần:
    Phần 1: có khối lượng 14,49 gam được hòa tan hết trong dung dịch HNO3 loãng dư, đun nóng thu được dung dịch Z và 0,165 mol NO (sản phẩm khử duy nhất).
    Phần 2: Đem tác dụng với dung dịch NaOH dư đun nóng thu được 0,015 mol khí H2 và còn lại 2,52 gam chất rắn. Công thức của oxit sắt và giá trị của m lần lượt là:
    A. Fe3O4 và 28,98. B. Fe3O4 và 19,32.
    C. FeO và 19,32. D. Fe2O3 và 28,98.
    Câu 38: X là trieste của glixerol và axit hữu cơ Y. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X rồi hấp thụ tất cả sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 60g kết tủa. Chất X có công thức là
    A. (CH3COO)3C3H5. B. (HCOO)3C3H5. C. (C17H35COO)3C3H5. D. (C17H33COO)3C3H5.
    Câu 39: Cho 0,15 mol H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) vào 175 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch X. Cho NaOH dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH đã phản ứng là:
    A. 0,50. B. 0,55.
    C. 0,65. D. 0,70.
    Câu 40: Cho x mol Fe tan hoàn toàn tring dung dịch chứa y mol H2SO4 (tỉ lệ mol x:y=2:5), thu được một sản phẩm khử duy nhất. Khối lượng muối sắt (III) sunfat tạo thành trong dung dịch là:
    A. 40y. B. 80x.
    C. 80y. D. 160x.

    Lời giải chi tiết

    12345
    AADCC
    678910
    ABBCD
    1112131415
    AABCD
    1617181920
    DBCAA
    2122232425
    DAADA
    2627282930
    BDAAD
    3132333435
    BCBBC
    3637383940
    CBBCA