Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hoá số 51 của LTTK Education

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪

    Đề bài
    Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
    H = 1; Li = 7; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu =64; Zn = 65; Rb = 85,5 ; Ag 108; Cs = 133.
    Câu 1: Nước thải công nghiệp thường chứa các ion kim loại nặng như Hg2+, Pb2+, Fe3+, … Để xử lí sơ bộ nước thải trên, làm giảm nồng độ các ion kim loại nặng với chi phí thấp, người ta sử dụng chất nào sau đây?
    A. NaCl. B. KOH
    C. Ca(OH)2. D. HCl.
    Câu 2: Hỗn hợp X gồm Mg ( 0,10 mol); Al ( 0,04 mol) và Zn ( 0,15 mol). Cho X tác dụng với dung dịch HNO3 loãng ( dư), sau phản ứng khối lượng dung dịch tăng 13,23 gam. Số mol HNO3 tham gia phản ứng là
    A. 0,7750 mol. B. 0,6975 mol.
    C. 0,6200 mol. D. 1,2400 mol.
    Câu 3: Xét sơ đồ phản ứng ( trong dung dịch) giữa các hợp chất hữu cơ:
    [​IMG]
    Công thức của Z là
    A. HO-CH2-CHO. B. CH3COONH4.
    C. CH3CHO. D. CH3COOH.
    Câu 4: Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là
    A. Hg. B. Al.
    C. Cs. D. Li.
    Câu 5: Cho sơ đồ điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm
    [​IMG]
    Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quá trình điều chế HNO3?
    A. HNO3 có nhiệt độ sôi thấp ( 830C) nên dễ bị bay hơi khi đun nóng.
    B. HNO3 là axit yếu hơn H2SO4 nên bị đẩy ra khỏi muối.
    C. HNO3 sinh ra dưới dạng hơi nên cần làm lạnh để ngưng tụ.
    D. Đốt nóng bình cầu bằng đèn cồn để phản ứng xảy ra nhanh hơn.
    Câu 6: Cho phản ứng: aFe + bHNO3 → cFe(NO3)3 + dNO + eH2O
    Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên đơn giản nhất. Tổng ( a+ b) bằng:
    A. 3. B. 5.
    C.4. D. 6.
    Câu 7: Thủy phân 342 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu được
    A. 360 gam. B. 250 gam.
    C. 270 gam. D. 300 gam.
    Câu 8: Thủy phân 4,4 gam etyl axetat bằng 100ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
    A. 4,10. B. 4,28.
    C. 2,90. D. 1,64.
    Câu 9: Cho 4,4 gam một anđehit no, đơn chức, mạch hở X phản ứng hoàn toàn với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng thu được 21,6 gam kim loại Ag. Công thức của X là
    A. HCHO. B. C3H7CHO.
    C. C2H5CHO. D. CH3CHO.
    Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp metyl axetat và etyl axetat, thu được CO2 và m gam H2O. Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 25 gam kết tủa. Giá trị của m là
    A. 4,5. B. 3,6.
    C. 6,3. D. 5,4.
    Câu 11: Để phân biệt dung dịch AlCl3 và dung dịch KCl ta dùng dung dịch
    A. NaNO3. B. HCl.
    C. NaOH. D. H2SO4.
    Câu 12: Có các nhận xét sau:
    (a) Phân đạm amoni không nên bón cho loại đất chua.
    (b) Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng phần trăm khối lượng photpho.
    (c) Thành phần chính của supephotphat kép là Ca(HPO4)2. CaSO4.
    (d) Người ta dùng loại phân bón chứa nguyên tố kali để tăng cường sức chống bệnh, chống rét và chịu hạn cho cây.
    (e) Tro thực vật cũng là một loại phân kali vì có K2CO3.
    (f) Amophot là một loại phân bón phức hợp.
    Số nhận xét sai là
    A. 4. B. 3.
    C. 2. D. 1.
    Câu 13: Tên gọi của polime có công thức (-CH2-CH2-)n là
    A. polietilen.
    B. polistiren
    C. polimetyl metacrylat.
    D. polivinyl clorua.
    Câu 14: Cho các chất sau: etyl axetat, tripanmitin, saccarozơ, etylamin, Gly- Ala. Số chất tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm là
    A. 4. B.5.
    C. 3. D. 2.
    Câu 15: Thủy phân este X trong môi trường kiền, thu được natri axetat và rượu etylic. Công thức của X là
    A. CH3COOC2H5. B. C2H5COOCH3.
    C. CH3COOCH3. D. C2H3COOC2H5.
    Câu 16: Tơ được sản xuất từ xenlulozo là
    A. Tơ nilon 6-6. B. tơ visco.
    C. tơ tằm. D. tơ capron.
    Câu 17: Chất nào sau đây là chất điện li yếu?
    A. NH4Cl. B. Na2CO3.
    C. HNO3. D. NH3.
    Câu 18: Trong thực tế, không sử dụng cách nào sau đây để bảo vệ kim loại sắt khỏi bị ăn mòn?
    A. Phủ một lớp sơn lên bề mặt sắt.
    B. Gắn đồng với kim loại sắt.
    C. Tráng kẽm lên bề mặt sắt.
    D. Tráng thiếc lên bề mặt sắt.
    Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn amin X ( nơ, đơn chức, mạch hở) bằng O2, thu được 4,48 lít CO2 và 1,12 lít N2 ( các thể tích khí đo ở đktc). Công thức phân tử của X là
    A. C2H5N. B. C2H7N.
    C. C3H9N. D. C4H11N.
    Câu 20: Phát biểu nào sau đây đúng?
    A. Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl.
    B. Các amin đều không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm.
    C. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước.
    D. Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh.
    Câu 21: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí SO2 ( ở đktc) vào dung dịch chứa 16 gam NaOH, thu được dung dịch X. Khối lượng muối tan thu được trong dung dịch X là
    A. 18,9 gam. B. 23,0 gam.
    C. 20,8 gam. D. 25,2 gam.
    Câu 22: Cho các phát biểu sau:
    (a) Điện phân dung dịch NaCl ( điện cực trơ), thu được khí H2 ở catot.
    (b) Cho CO dư qua hỗn hợp Al2O3 và CuO đun nóng, thu được Al và Cu.
    (c) Nhúng thanh Zn vào dung dịch chứa CuSO4 và H2SO4, có xuất hiện ăn mòn điện hóa.
    (d) Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là Hg, kim loại dẫn điện tốt nhất là Ag.
    (e) Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch FeCl2, thu được chất rắn gồm Ag và AgCl.
    Số phát biểu đúng là
    A. 4. B. 3.
    C.2. D.5.
    Câu 23: Alinin ( C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều có phản ứng với
    A. dung dịch NaOH. B. dung dịch HCl.
    C. nước Br2. D. dung dịch NaCl.
    Câu 24: Điện phân nóng chảy hoàn toàn 5,96 gam MCln, thu được 0,04 mol Cl2. Kim loại M là
    A. Na. B. Ca.
    C. K. D. Mg.
    Câu 25: Cho 66,2 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4, Fe(NO3)2, Al tan hoàn toàn trong dung dịch chứa 3,1 mol KHSO4. Sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y chỉ chứa 466,6 gam muối sunphat trung hòa và 10,08 lít đktc khí Z gồm 2 khí trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí. Biết tỷ khối của Z so với He là 23182318. Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp X gần nhất với giá trị nào sau đây?
    A. 15. B. 20.
    C. 25. D. 30.
    Câu 26: Đun nóng 48,2 g hỗn hợp KMnO4, KClO3, sau một thời gian thu được 43,4 gam hỗn hợp chất rắn Y. Cho Y tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl đặc, sau phản ứng thu đc 15,12 lít Cl2 (đktc) và dung dịch gồm MnCl2, KCl, HCl dư. Số mol HCl phản ứng là
    A. 1,9. B. 2,4.
    C.2,1. D. 1,8.
    Câu 27: Hỗn hợp X gồm hai muối R2CO3 và RHCO3. Chia 44,7 gam X thành ba phần bằng nhau:
    - Phần một tác dụng hoàn toàn với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 35,46 gam kết tủa.
    - Phần hai tác dụng hoàn toàn với dung dịch BaCl2 dư, thu được 7,88 gam kết tủa.
    - Phần ba tác dụng tối đa với V ml dung dịch KOH 2M.
    Giá trị của V là
    A. 180. B. 200.
    C.110. D.70.
    Câu 28: Trộn 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 0,05M và HCl với 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M thu được dung dịch X. Dung dịch có pH là
    A. 13,0. B. 1,2.
    C. 12,8. D. 1,0.
    Câu 29: Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z, và T. Kết quả được ghi ở bảng sau;
    Mẫu thửThuốc thửHiện tượng
    YQùy tímQùy chuyển sang màu xanh
    X,ZDung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóngTạo kết tủa Ag
    TDung dịch Br2Kết tủa trắng
    ZCu(OH)2Tạo dung dịch màu xanh lam
    X, Y, Z, T lần lượt là
    A. Lysin, etyl fomat, glucozơ, anilin.
    B. Glucozơ, lysin, etyl fomat, anilin.
    C. Etyl fomat, lysin, glucozơ, axit acrylic.
    D. Etyl fomat, lysin, glucozơ, phenol.
    Câu 30: Cho m gam bột Fe vào 200 ml dung dịch chứa hai muối AgNO3 0,15M và Cu(NO3)2 0,1M,
    sau một thời gian thu được 3,84 gam hỗn hợp kim loại và dung dịch X. Cho 3,25 gam bột Zn vào dung
    dịch X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 3,895 gam hỗn hợp kim loại và dung dịch Y. Giá
    trị của m là
    A. 0,560. B. 2,24.
    C. 2,800. D. 1,435.
    Câu 31: Hỗn hợp E gồm 2 este đơn chức, là đồng phân cấu tạo và đều chứa vòng benzen. Đốt cháy hoàn toàn m gam E cần vừa đủ 8,064 lít khí O2 (đktc), thu được 14,08 gam CO2 và 2,88 gam H2O. Đun nóng m gam E với dung dịch NaOH (dư) thì có tối đa 2,80 gam NaOH phản ứng, thu được dung dịch T chứa 6,62 gam hỗn hợp 3 muối. Khối lượng của axit cacboxylic trong T là
    A. 3,84 gam. B. 3,14 gam.
    C. 3,90 gam. D. 2,72 gam.
    Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit X cần vừa đủ 4,83 mol O2, thu được 3,42 mol CO2 và 3,18 mol H2O. Mặt khác, cho a gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được b gam muối. Giá trị của b là
    A. 60,36. B. 54,84.
    C. 57,12. D. 53,16.
    Câu 33: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
    [​IMG]
    Biết X là axit glutamic, Y, Z, T là các chất hữu cơ chứa nitơ. Công thức phân tử của Y và T là
    A. C6H12O4N và C5H7O4Na2N.
    B. C7H15O4NCl và C5H8O4Na2NCl.
    C. C6H12O4NCl và C5H7O4Na2N.
    D. C7H14O4NCl và C5H7O4Na2N.
    Câu 34: Hỗn hợp T gồm hai ancol đơn chức X và Y (MX<MY), đồng đẳng kế tiếp của nhau. Đun nóng 27,2 gam T với H2SO4 đặc, thu được hỗn hợp các chất hữu cơ Z gồm: 0,08 mol ba ete (có khối lượng 6,76 gam) và một lượng ancol dư. Đốt cháy hoàn toàn Z cần vừa đủ 43,68 lít khí O2 (đktc). Hiệu suất phản ứng tạo ete của X và Y lần lượt là
    A. 20% và 40%. B. 40% và 30%.
    C. 30% và 30%. D. 50% và 20%.
    Câu 35: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm CuSO4 và KCl vào H2O, thu được dung dịch Y. Điện phân Y (có màng ngăn, điện cực trơ) đến khi H2O bắt đầu bị điện phân ở cả hai điện cực thì dừng điện phân. Số mol khí thoát ra ở anot bằng 4 lần số mol khí thoát ra ở catot. Phần trăm khối lượng của CuSO4 trong hỗn hợp X là
    A. 61,70%. B. 44,61%.
    C. 34,93%. D. 50,63%.
    Câu 36: Cho các phát biểu sau:
    (a) Các oxit của kim loại kiềm thổ phản ứng với CO tạo thành kim loại.
    (b) Các kim loại Ca, Fe, Al và Na chỉ điều chế được bằng phương pháp điện phân nóng chảy.
    (c) Các kim loại Mg, K và Fe đều khử được ion Ag+ trong dung dịch thành Ag.
    (d) Cho Mg vào dung dịch FeCl3 dư, không thu được Fe.
    Số phát biểu đúng là
    A. 1. B. 3.
    C. 4. D. 2.
    Câu 37: Cho các phát biểu sau:
    (a) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
    (b) Ở điều kiện thường, anilin là chất rắn.
    (c) Tinh bột thuộc loại polisaccarit.
    (d) Thủy phân hoàn toàn abumin của lòng trắng trứng, thu được α – aminoaxit.
    (e) Ở điều kiện thích hợp, triolein tham gia phản ứng cộng hiđro.
    Số phát biểu đúng là:
    A. 2. B. 3.
    C. 5. D. 4.
    Câu 38: Có 3 dung dịch riêng biệt: H2SO4 1M; KNO3 1M; HNO3 1M được đánh số ngẫu nhiên là (1), (2), (3).
    - Trộn 5 ml dung dịch (1) với 5 ml dung dịch (2), thêm bột Cu dư, thu được V1 lít khí NO
    - Trộn 5 ml dung dịch (1) với 5 ml dung dịch (3), thêm bột Cu dư, thu được 2V1 lít khí NO
    - Trộn 5 ml dung dịch (2) với 5 ml dung dịch (3), thêm bột Cu dư, thu được V2 lít khí NO
    Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, NO là sản phẩm khử duy nhất, các thể tích khí đo ở cùng điều kiện. So sánh nào sau đây đúng ?
    A. V2 = 2V1. B. V2 = V1.
    C. V2 = 3V1. D. 2V2 = V1.
    Câu 39: Cho ba hiđrocacbon mạch hở X, Y, Z (MX<MY<MZ<62) có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử, đều phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư.
    Trong các phát biểu sau:
    (a) 1 mol X phản ứng tối đa với 4 mol H2 (Ni, to).
    (b) Chất Z có đồng phân hình học.
    (c) Chất Y có tên gọi là but-1-in.
    (d) Ba chất X, Y, Z đều có mạch cacbon không phân nhánh.
    Số phát biểu đúng là
    A. 4. B. 3.
    C. 1. D. 2.
    Câu 40: Cho m gam hỗn hợp M gồm đi peptit X, tripeptit Y, tetrapeptit Z, pentapeptit T (đều mạch hở) tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Q gồm muối của Gly, Ala và Val. Đốt cháy hoàn toàn Q bằng một lượng oxi vừa đủ, thu lấy toàn bộ khí và hơi đem hấp thụ vào bình đựng nước vôi trong dư, thấy khối lượng bình tăng 13,23 gam và có 0,84 lít khí (đktc) thoát ra. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam M, thu được 4,095 gam H2O. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
    A. 7,0. B. 6,5.
    C. 6,0. D. 7,5.

    Lời giải chi tiết

    12345
    CADDB
    678910
    BCDDA
    1112131415
    CCACA
    1617181920
    BDBBA
    2122232425
    DACCA
    2627282930
    DAADB
    3132333435
    BBCDB
    3637383940
    ABCDC