Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hoá số 7 của LTTK Education

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪

    Đề bài
    Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
    H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.
    Câu 1.Thủy phân hoàn toàn tristearin trong môi trường axit thu được?
    A. C3H5(OH)3 và C17H35COOH.
    B. C3H5(OH)3 và C17H35COONa.
    C. C3H5(OH)3 và C17H33COONa.
    D. C3H5(OH)3 và C17H33COOH.
    Câu 2. Cho một este đơn chức X tác dụng với 182 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, đem cô cạn dung dịch, thu được 6,44 gam ancol Y và 13,16 gam chất rắn Z. Đun nóng Y với H2SO4 đặc ở 1400C thu được 5,18 gam ete (h=100%). Tên gọi của X là
    A. metyl butylrat. B. etyl axetat.
    C. etyl acrylat. D. metyl fomiat.
    Câu 3. Cho m gam etanol tác dụng hoàn toàn với một lượng Na vừa đủ thu được 0,224 mol H2. Giá trị của m là
    A. 0,92. B. 1,38.
    C. 20,608. D. 0,46.
    Câu 4. Cho sơ đồ phản ứng sau:
    [​IMG]
    Công thức cấu tạo thu gọn của X là?
    A. CH3–CH=CH–CHO.
    B. (CH3)2CH–CH2–OH.
    C. (CH3)2C=CH–OH.
    D. CH2=C(CH3)–CHO.
    Câu 5. Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
    A. Glucozơ. B. Amilozơ.
    C. Mantozơ. D. Xenlulozơ.
    Câu 6. Trộn 100 ml dung dịch A gồm KHCO3 1M và K2CO3 1M vào 100 ml dung dịch B gồm NaHCO3 1M và Na2CO3 1M thu được dung dịch C. Nhỏ từ từ 100 ml dung dịch D gồm H2SO4 1M và HCl 1M vào dung dịch C thu được V lít CO2 (đktc) và dung dịch E. Cho dung dịch Ba(OH)2 tới dư vào dung dịch E thì thu được m gam kết tủA. Giá trị của m và V lần lượt là :
    A. 82,4 gam và 2,24 lít.
    B. 4,3 gam và 1,12 lít.
    C. 43 gam và 2,24 lít.
    D. 3,4 gam và 5,6 lít.
    Câu 7. Hiđrocacbon nào sau đây khi phản ứng với dung dịch brom thu được 1,2-đibrombutan?
    A. Buta-1,3-đien. B. But-1-en.
    C. But-1-in. D. Butan.
    Câu 8. Chohợp chất hữu cơ T (CxH8O2). Để T là andehit no, hai chức, mạch hở thì x nhận giá trị nào sau đây?
    A. x = 2. B. x = 4.
    C. x = 3. D. x = 5.
    Câu 9. Đun nóng dung dịch chứa 18,0 gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là
    A. 21,6. B. 32,4
    C. 10,8. D. 16,2.
    Câu 10. Hỗn hợp X gồm Mg, Al, Al(NO3)3 và MgCO3 (trong đó oxi chiếm 41,618% về khối lượng). Hòa tan hết 20,76 gam X trong dung dịch chứa 0,48 mol H2SO4 và x mol HNO3, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối trung hòa có khối lượng 56,28 gam và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm CO2, N2, H2. Cho dung dịch NaOH dư vào Y, thu được 13,34 gam kết tủa. Giá trị của x là
    A. 0,04. B. 0,06.
    C. 0,08. D. 0,02.
    Câu 11. Cho các este sau: etyl fomat (1); vinyl axetat (2); triolein (3); metyl acrylat (4); phenyl axetat (5). Dãy gồm các este đều phản ứng được với dung dịch NaOH dư, đun nóng sinh ra ancol là
    A. (1), (2), (3). B. (2), (3), (5).
    C. (1), (3), (4). D. (3), (4), (5).
    Câu 12. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
    Mẫu thửThuốc thửHiện tượng
    XNước bromKết tủa trắng
    YDung dịch I2Có màu xanh tím
    ZCu(OH)2Dung dịch màu xanh lam
    TQuỳ tímChuyển màu hồng
    Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là?
    A. Phenol, hồ tinh bột, glixerol, axit axetic.
    B. Axit axetic, hồ tinh bột, phenol, glixerol.
    C. Phenol, hồ tinh bột, axit axetic, glixerol.
    D. Glixerol, axit axetic, phenol, hồ tinh bột.
    Câu 13. X là chất dinh dưỡng có giá trị của con người, nhất là đối với trẻ em, người già. Trong y học, X được dùng làm thuốc tăng lực. Trong công nghiệp, X được dùng để tráng gương, tráng ruột phích. Chất X là
    A. saccarozơ. B. chất béo.
    C. glucozơ. D. fructozơ.
    Câu 14. Hỗn hợp X gồm andehit fomic, andehit axetc, metyl fomat, etyl axetat và một axit cacboxylic no, hai chức, mạch hở Y. Đốt cháy hoàn toàn 29 gam hỗn hợp X (số mol của andehit fomic bằng số mol của metyl fomat) cần dùng 21,84 lít (đktc) khí O2, sau phản ứng thu được sản phẩm cháy gồm H2O và 22,4 lít (đktc) khí CO2. Mặt khác, 43,5 gam hỗn hợp X tác dụng với 400 ml dung dịch NaHCO3 1M, sau khi kết thúc phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị có thể có của m là
    A. 36,9. B. 34,8.
    C. 21,8. D. 32,7.
    Câu 15. Cho các chất sau: buta-1,3-đien, stiren, saccarozo, phenol. Số chất làm mất màu dung dịch nước brom là?
    A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
    Câu 16. Thuỷ phân 51,3 gam mantozơ trong môi trường axit với hiệu suất phản ứng đạt 80% thu được hỗn hợp X. Trung hoà X bằng NaOH thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng, sinh ra m gam Ag. Giá trị của m là
    A. 51,84. B. 32,40.
    C. 58,32. D. 58,82.
    Câu 17. Tên theo danh pháp thay thế của chất: CH3 - CH= CH - CH2OH là
    A. but-2-en- 1- ol. B. but-2-en-4-ol.
    C. butan-1-ol. D. but-2-en.
    Câu 18. Cho 200 ml dung dịch NaOH 1M tác dụng với 200 ml dung dịch H3PO4 0,5M, muối thu được có khối lượng là
    A. 11,9 gam. B. 14,2 gam.
    C. 15,8 gam. D. 16,4 gam.
    Câu 19. Để trung hòa 8,8 gam một axit cacboxylic mạch thẳng thuộc dãy đồng đẳng của axit focmic cần 100ml dung dịch NaOH 1M. Công thức cấu tạo của axit là
    A. CH3CH2COOH.
    B. CH3COOH.
    C. CH3(CH2)2COOH.
    D. CH3(CH2)3COOH.
    Câu 20. Hòa tan hết 30 gam rắn gồm Mg, MgO, MgCO3 trong HNO3 thấy có 2,15 mol HNO3 phản ứng. Sau khi các phản ứng kết thúc thu được 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí NO, CO2 có tỷ khối so với H2 là 18,5 và dung dịch X chứa m gam muối. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
    A. 154,0. B. 150,0.
    C. 135,0. D. 143,0.
    Câu 21.Thực hiện các thí nghiệm sau:
    (1) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư.
    (2) Sục khí NH3 dư vào dung dịch AlCl3.
    (3) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO2.
    (4) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch FeCl3.
    (5) Cho dung dịch HCl vào dung dịch K2SiO3.
    (6) Cho ure vào dung dịch Ca(OH)2.
    Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được kết tủa là?
    A. 4. B. 5.
    C. 3. D. 6.
    Câu 22. Isoamyl axetat có công thức cấu tạo là
    A. CH3COOCH2-CH2-CH(CH3)2.
    B. CH3COOCH(CH3)-CH(CH3)2.
    C. CH3COOCH2-C(CH3)2-CH3.
    D. CH3COOC(CH3)2-CH2-CH3.
    Câu 23. Etse X có công thức cấu tạo CH3COOCH2-C6H5 (C6H5-: phenyl). Tên gọi của X là
    A. metyl benzoat. B. phenyl axetat.
    C. benzyl axetat. D. phenyl axetic.
    Câu 24. Quan sát thí nghiệm ở hình vẽ:
    [​IMG]
    Khi cho nước vào bình tam giác chứa rắn X thì thấy có khí Y tạo thành đồng thời màu của dung dịch Br2 nhạt dần rồi mất hẳn. Chất rắn X trong thí nghiệm là?
    A. CaC2.
    B. CH3COONa
    C. CaO
    D. Al4C3
    Câu 25. Trong phân tử etilen có số liên kết xích ma (σ) là?
    A. 6. B. 4.
    C. 3. D. 5.
    Câu 26. Cho các phát biểu sau:
    (a) Chất béo là trieste của glixerol và các axit béo.
    (b) Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.
    (c) Phân tử amilozơ có mạch phân nhánh, không duỗi thẳng mà xoắn như lò xo.
    (d) Phenol ít tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung dịch HCl.
    Số phát biểu sai là?
    A. 2. B. 3.
    C. 4. D. 1.
    Câu 27. Xà phòng hóa hoàn toàn m gam tristearin bằng dung dịch KOH dư, thu được 115,92 gam muối. Giá trị của m là
    A. 106,80. B. 128,88.
    C. 106,08. D. 112,46.
    Câu 28. Công thức chung của axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở là
    A. CnH2n-2O2. B. CnH2nO2.
    C. CnH2n +2O2. D. CnH2n +1O2.
    Câu 29. Hiđrocacbon X mạch hở có phân tử khối bằng phân tử khối của anđehit có công thức CH2=CH-CHO.Số đồng phân của X là?
    A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
    Câu 30. Dung dịch chất nào sau đây không thể chứa trong bình thủy tinh?
    A. H2SO4. B. HCl.
    C. HNO3. D. HF.
    Câu 31. Hiện nay “nước đá khô” được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như: bảo quản thực phẩm, bảo quản hạt giống khô, làm đông lạnh trái cây, bảo quản và vận chuyển các chế phẩm sinh học, dùng làm sương mù trong các hiệu ứng đặc biệt…“Nước đá khô” được điều chế bằng cách nén dưới áp suất cao khí nào sau đây?
    A. O2.
    B. CO2.
    C. N2.
    D. SO2.
    Câu 32. Cho sơ đồ điều chế ancol etylic từ tinh bột:
    [​IMG]
    Lên men 3,24 kg tinh bột với hiệu suất các giai đoạn lần lượt là 75% và 80%. Thể tích dung dịch ancol etylic 200 thu được là (Biết khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 gam/ml)
    A. 19,17 lít. B. 6,90 lít.
    C. 9,58 lít. D. 3,45 lít.
    Câu 33. Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất phản ứng tính theo xenlulozơ là 90%). Giá trị của m là
    A. 29,70. B. 26,73.
    C. 33,00. D. 25,46.
    Câu 34. Hợp chất hữu cơ nào sau đây khi đun nóng với dung dịch NaOH dư không thu được ancol?
    A. Benzyl fomat. B. Phenyl axetat,
    C. Metyl acrylat. D. Tristrearin.
    Câu 35. Phản ứng nào sau đây không xảy ra?
    A. FeCl2 +NaOH.
    B. HCl + KOH.
    C. CaCO3 + H2SO4 (loãng).
    D. KCl + NaOH.
    Câu 36. Anđehit axetic thể hiện tính oxi hoá trong phản ứng nào sau đây?
    [​IMG]
    Câu 37. Phát biểu nào sau đây sai?
    A. Xenlulozơ được cấu tạo bởi các gốc β-glucozơ liên kết với nhau bằng liên kết β-1,4-glicozit.
    B. Tinh bột do các mắt xích –C6H12O6– liên kết với nhau tạo nên.
    C. Glucozơ và fructozơ là monosaccarit đơn giản nhất không tham gia phản ứng thủy phân.
    D. Thủy phân đến cùng xenlulozơ trong môi trường axit, thu được nhiều phân tử glucozơ.
    Câu 38. Cho hỗn hợp X gồm 0,2 mol CH2=CHCOOH và 0,1 mol CH3CHO. Thể tích H2 (ởđktc) để phản ứngvừa đủ với hỗn hợp X là?
    A. 6,72 lít. B. 4,48 lít.
    C. 2,24 lít. D. 8,96 lít.
    Câu 39. Hỗn hợp X gồm ba este đều no, mạch hở, trong phân tử chỉ chứa một loại nhóm chức. Đốt cháy hoàn toàn 35,34 gam X cần dùng 1,595 mol O2, thu được 22,14 gam nước. Mặt khác đun nóng 35,34 gam X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Y chứa hai muối của hai axit có mạch không phân nhánh và 17,88 gam hỗn hợp Z gồm một ancol đơn chức và một ancol hai chức có cùng số nguyên tử cacbon. Phần trăm khối lượng của este đơn chức trong hỗn hợp X là
    A. 4,19%. B. 7,47%.
    C. 4,98%. D. 12,56%.
    Câu 40. Chất nào sau đây không phải là chất điện li?
    A. HBr. B. NaOH.
    C. CuCl2. D. C12H22O11.

    Lời giải chi tiết

    1A2B3C4D5C
    6A7B8D9A10A
    11C12A13C14D15C
    16C17A18B19C20D
    21B22A23C24A25D
    26A27A28B29D30D
    31B32B33B34B35D
    36D37B38A39C40D