Đề thi thử THPT Quốc gia môn Lý số 34 của LTTK Education

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪

    Đề bài
    Câu 1:
    Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hòa với chu kì T. Động năng của vật biến thiên với chu kì bằng
    A. 4T
    B. T/2
    C. T
    D. 2T
    Câu 2: Đại lượng đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân là
    A. Năng lượng liên kết.
    B. năng lượng liên kết riêng.
    C. điện tích hạt nhân.
    D. khối lượng hạt nhân.
    Câu 3: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là roto và số cặp cực là p. khi rotô quay đều với tốc độ n( vòng/s) thì từ thông qua mỗi cuộn dây của stato biến thiên tuần hoàn với tần số( tính theo đơn vị Hz ) là:
    A. Np/60
    B. n/(60p)
    C. 60pn
    D. pn.
    Câu 4: Độ lớn lực tương tác giữa hai điện tích điểm q1 và q2 đặt cách nhau một khoảng r trong chân không được tính theo công thức:
    A. \(F = k\dfrac{{\left| {{q_1}{q_2}} \right|}}{{{r^2}}}\)
    B. \(F = k\dfrac{{\left| {{q_1}{q_2}} \right|}}{{2{r^2}}}\)
    C. \(F = k\dfrac{{\left| {{q_1}{q_2}} \right|}}{{2{r^{}}}}\)
    D. \(F = k\dfrac{{\left| {{q_1}{q_2}} \right|}}{{{r^{}}}}\).
    Câu 5: Trong thiên văn, để nghiên cứu về nhiệt độ, thành phần hóa học của mặt trời và các sao, người ta dùng phép phân tích quang phổ. Quang phổ của mặt trời và các sao mà ta quan sát được trên Trái Đất là
    A. Quang phổ vạch hấp thụ
    B. quang phổ liên tục xen kẽ với quang phổ vạch
    C. quang phổ liên tục
    D. quang phổ vạch phát xạ
    Câu 6: Hiện tượng cầu vồng xuất hiện sau cơn mưa được giải thích chủ yếu dựa vào hiện tượng
    A. Giao thoa ánh sáng
    B. quang- phát quang.
    C. nhiễu xạ ánh sáng.
    D. tán sắc ánh sáng.
    Câu 7: Trong nguyên tử Hiđrô, bán kính Bo là r0 =5,3.10-11m. Bán kính quỹ đạo dừng của trạng thái kích thích thứ 3 là
    A. 132,5.10-11m.
    B. 21,2.10-11 m.
    C. 84,8.10-11 m.
    D. 47,7.10-11 m.
    Câu 8: Tần số dao động riêng của dao động điện từ trong mạch LC là
    A. \(f = \dfrac{1}{{2\pi \sqrt {LC} }}\)
    B. \(f = \dfrac{{2\pi }}{{\sqrt {LC} }}\)
    C. \(f = \dfrac{1}{{\sqrt {2\pi LC} }}\)
    D. \(f = \dfrac{1}{{\sqrt {LC} }}\).
    Câu 9: Nhận định nào sau đây sai khi nói vềdao động cơ học tắt dần?
    A. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian.
    B. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
    C. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòA.
    D.
    Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh.
    Câu 10: Biết số Avôgađrô NA = 6,02.1023 hạt/mol và khối lượng của hạt nhân bằng số khối của nó. Số protôn có trong 0,27 gam Al1327
    A. 8,828.1022.
    B. 6,826.1022.
    C. 9,826.1022.
    D. 7,826.1022.
    Câu 11: Trong bệnh viện có một lọai tủ dùng đẻ khử trùng những dụng cụ y tế sử dụng nhiều lần. Khi hoạt động tử phát ra bức xạ có tác dụng khử trùng là
    A. Tia hồng ngoại.
    B. tia gamma
    C. tia X.
    D. tia tử ngoại.
    Câu 12: giới hạn quang điện của canxi là λ0 = 0,45μm. Lấy h = 6,625.10-34J.s; c = 3.108m/s. Công thoát electrôn ra khỏi bề mặt canxi là
    A. 5,51.10-19J.
    B. 4,42.10-19J.
    C. 3,12.10-19J.
    D. 4,53.10-19J.
    Câu 13: Điện trở suất của một vật dẫn kim loại phụ thuộc vào
    A. Tiết diện của vật dẫn.
    B. nhiệt độ và bản chất của vật dẫn.
    C. chiều dài của vật dẫn.
    D. chiều dài và tiết diện của vật dẫn.
    Câu 14: Pin quang điện là nguồ điện, trong đó
    A. Quang năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
    B. Cơ năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
    C. Hóa năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
    D. Nhiệt năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
    Câu 15: Một chất điểm dao động điều hòa dưới tác dụng của lực phục hồi có biểu thức F = 0,8cos4t (N). Pha ban đầu của dao động là
    A. 0
    B. 0,25π
    C. π
    D. 0,5π.
    Câu 16: cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Khi dòng điện xoay chiều có tần số góc ω chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch là :
    A. \(\sqrt {{R^2} + {{(\omega C)}^2}} \) B. \(\sqrt {{R^2} - {{(\omega C)}^2}} \)
    C. \(\sqrt {{R^2} + {{(\dfrac{1}{{\omega C}})}^2}} \) D. \(\sqrt {{R^2} - {{(\dfrac{1}{{\omega C}})}^2}} \).
    Câu 17: truyền hình số vệ tinh K+ sử dụng vệ tinh Vinasat. Sóng vô tuyến truyền hình K+ thuộc dải
    A. Sóng trung.
    B. sóng ngắn.
    C. sóng cực ngắn.
    D. sóng dài.
    Câu 18: Đơn vị đo của mức cường độ âm là:
    A. Oát trên mét(W/m).
    B. Jun trên mét vuông ( J/m2)
    C. Oát trên mét vuông (W/m2)
    D. Ben (B).
    Câu 19: Mắc mạch điện kín gồm một ngườn điện có suất điện động 10V, điện trở trong 1Ω và điện trở ngoài 4Ω. Cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn bằng
    A. 2A
    B. 2,5A
    C. 10A
    D. 4A
    Câu 20: Vật kính và thị kính của một loại kính thiên văn có tiêu cự lần lượt là +168 cm và +4,8cm. Khoảng cách giữa vật kính và thị kính khi ngắm chừng ở vô cực là
    A. 168cm.
    B. 172,8cm.
    C.
    35cm.
    D. 163,2cm.
    Câu 21: Một sợi dây căng ngang, một đầu cố định, đầu còn lại gắn với cần rung của măý phát âm tần. Khi có song dừng trên dây thì tần số hiển thi trên máy phát âm tần là 20Hz. Khoảng thời gian giữa 5 lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là
    A. 0,1s
    B. 0,5s.
    C. 0,25s.
    D. 0,2s.
    Câu 22: Một quạt trần sử dụng trong lớp học có công suất định mức là 75W. Vào mùa nóng, mỗi quạt được sử dụng trung bình 5h/ ngày, 26 ngày mỗi tháng. Biết giá điện trung bình 1.600đ/ kWh, mỗi phòng học có 4 quạt trần, các quạt luôn hoạt động đúng định mức. Tiền điện phải trả cho việc sử dụng quạt của mỗi lớp học trong một tháng mùa nóng là
    A. 624.000 đồng.
    B. 62.400 đồng
    C. 173.333 đồng
    D. 17.333 đồng.
    Câu 23: Chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,4μm vào chất phát quang thì ánh sáng phát quang phát ra có bước sóng 0,6μm. Biết rằng cứ 100photôn chiếu vào thì có 5 photôn phát quang bật ra. Tỉ số giữa công suất của chùm sáng phát quang và công suất của chùm sáng kích thích bằng
    A. 0,013
    B. 0,067.
    C. 0,033.
    D. 0,075.
    Câu 24: Một con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10m/s2. Vật nặng có khối lượng 120g. Tỉ số giữa độ lớn gia tốc của vật tại vị trí cân bằng và tại vị trí biên là 0,08. Độ lớn lực căng dây tại vị trí cân bằng có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây
    A. 1,20N.
    B. 0,94N.
    C. 0,81N.
    D. 1,34N.
    Câu 25: Trong thí nghiệm đo tốc độ truyền âm trong không khí, một học sinh đo được bước sóng của sóng âm là (82,5 ± 1,0) (cm), tần số dao động của âm thoa là (400 ± 10) (Hz). Tốc độ truyền âm trong không khí tại nơi làm thí nghiệm là
    A. (330 ± 11) (cm/s).
    B. (330 ± 12) (cm/s)
    C. (330 ± 12)(m/s)
    D. (330 ± 11) (m/s).
    Câu 26: trên mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn A, B cách nhau 3cm dao động cùng phương, ngược pha, phát ra hai sóng kết hợp với bước sóng 1cm. Gọi Q là một điểm nằm trên đường thẳng qua B, vuông góc với AB cách B một đoạn z. Để Q dao động với biên độ cực đại thì z có giá trị lớn nhất và nhỏ nhất lần lượt là
    A. 4cm và 0,55cm
    B. 4cm và 1,25cm
    C. 8,75cm và 1,25cm.
    D.
    8,75cm và 0,55cm
    Câu 27: Một electrôn sau khi được tăng tốc bởi hiệu điện thế U = 40V, bay vào một vùng từ trường đều theo phương vuông góc với các đường sức từ. Biết cảm ứng từ B = 2,1.10-4T, tỉ số độ lớn điện tích và khối lượng của electrôn là γ = 1,76.1011C/kg. Bán kính quỹ đạo của electron khi chuyển động trong từ trường là
    A. 10cm
    B. 20cm
    C. 1cm
    D. 2cm.
    Câu 28: Trong thí nghiệm khe I-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bởi ánh sáng trắng có bước sóng từ 390nm đến 760nm. Khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m. Trên màn, khoảng cách gần nhất từ vị trí có hai vân sáng đơn săc trùng nhau đến vân trung tâm là
    A. 2,28mm
    B. 2,34mm
    C. 1,52mm
    D. 1,56mm.
    Câu 29: Một ống dây có độ tự cảm L = 0,1H. Nếu dòng điện chạy qua ống dây biến thiên đều với tốc độ 200A/s thì suất điện động tự cảm do ống dây sinh ra có độ lớn bằng
    A. 10V
    B. 100V
    C. 20V
    D. 200V.
    Câu 30: Hai vật nhỏ dao động điều hòa cùng tần số dọc theo hai đường thẳng song song với trục Ox, có phương trình dao động trên trục Ox lần lượt là\({x_1} = 6\cos (4\pi t - \dfrac{\pi }{6})(cm)\), \(x_2^{} = 6\sqrt 3 \cos (4\pi t + \dfrac{\pi }{3})(cm)\) với t tính bằng giây. Khoảng thời gian ngắn nhất kể từ khi hai vật đi ngang qua nhau đến khi khoảng cách giữa hai vật theo phương Ox bằng 6cm là
    A. \(\dfrac{1}{{12}}s\)
    B.\(\dfrac{1}{6}s\).
    C. \(\dfrac{5}{{24}}s\)
    D. \(\dfrac{1}{{24}}s\).
    Câu 31: Một con lắc lò xo gồm một lò xo nhẹ có độ cứng 40N/m, đầu trên treo vào một điểm cố định , đầu dưới có gắn một vật nặng có khối lượng 100g. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 5cm. Lấy g = 10m/s2. Lực lò xo tác dụng lên điểm treo có độ lớn cực đại bằng
    A. 3N
    B. 2N
    C. 4N
    D. 1N
    Câu 32: Một hạt có khối lượng nghỉ m0. Theo thuyết tương đối, động năng của hạt này khi chuyển động với tốc độ 0,6c ( c là tốc độ ánh sáng trong chân không) là
    A. 0,36m0c2.
    B. 1,25m0c2
    C. 0,25m0c2
    D. 0,225m0c2.
    Câu 33: Cho đoạn mạch điện xoay chiều AB không phân nhánh theo thứ tự gồm : đoạn AM chứa biến trở R, đoạn MN chứa điện trở r, đoạn NP chứa cuộn cảm thuần, đoạn PB chứa tụ điện có điện dung C có thể thay đổi được . Đặt vào hai đầu A, B một điện áp u = U0cosωt ( V) ( với U0 và ω không đổi). Ban đầu thay đổi điện dung C đến giá trị C = C0 thì UAP không phụ thuộc vào giá trị của biến trở R. Giữ nguyên giá trị điện dung C0 của tụ điện và thay đổi biến trở thì:
    • Khi uAP lệch pha cực đại so với uAB thì UPB = U1.
    • Khi ( UAN.UNP) cực đại thì UAM = U2.
    Biết \({U_{{1_{}}}} = \dfrac{{25}}{3}{U_2}\) . Độ lệch pha cực đại giữa uAP và uABgần nhất với giá trị nào sau đây?
    A. \(\dfrac{{6\pi }}{7}\)
    B. \(\dfrac{{3\pi }}{7}\)
    C. \(\dfrac{{5\pi }}{7}\)
    D. \(\dfrac{{4\pi }}{7}\).
    Câu 34: Trong truyền tải điện một pha, người ta sử dụng máy biến áp để làm tăng điện áp trước khi truyền tải nhằm giảm hao phí trên đường dây truyền tải. Giả sử công suất nơi phát và hệ số công suất truyền tải không đổi. Nếu sử dụng một máy biến áp lí tưởng có tỉ số vòng dây của cuộn sơ cấp và thứ cấp là 20 thì hao phí trên đường dây truyền tải khi đó so vơi lúc không dùng máy biến áp giảm
    A. 400 lần
    B. 20 lần
    C. 200 lần
    D. 40 lần
    Câu 35: Một sóng ngang hình sin truyền trên một sợi dây dài. Hình vẽ bên là hình dạng của một đoạn dây tại một thời điểm t0 xác định. Trong quá trình lan truyền sóng, hai phần tử M và N lệch pha nhau:
    [​IMG]
    A. \(\dfrac{{2\pi }}{3}\) .
    B. \(\dfrac{{5\pi }}{6}\)
    C.\(\dfrac{\pi }{3}\)
    D.\(\dfrac{\pi }{6}\)
    Câu 36:
    Một đoạn mạch gồm một điện trở R = 80Ω mắc nối tiếp vơi một tụ điện có điện dung \(C = \dfrac{{{{10}^{ - 4}}}}{\pi }F\) và một cuộn cảm thuần có độ tự cảm \(L = \dfrac{{0,4}}{\pi }H\). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều \(u = 80\sqrt 2 \cos 100\pi t(V)\). Khi đó công suất tỏa nhiệt trên R là
    A. 40W
    B. 80W
    C. 51,2W
    D. 102,4W
    Câu 37:
    Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 5mH và tụ điện có điện dung 5nF. Trong mạch có dao động điện từ tự do. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp mà điện tích trên một bản tụ điện có độ lớn cực đại là
    A. 2,5π.10-6s
    B. 10π.10-6s.
    C. 10-6s
    D. 5π.10-6s.
    Câu 38:
    Một tia sáng đơn sắc chiếu từ không khí tới một khối thủy tinh có chiết xuất tuyệt đối bằng 1,5 dưới góc tới i. tại mặt phân cách xảy ra hiện tượng phản xạ và khúc xạ ánh sáng. Tia phản xạ và tia phản xạ hợp với nhau góc 1200. Góc tới i bằng
    A. 56,30
    B. 36,60
    C. 23,40
    D. 24,30.

    Câu 39: Mạch điện xoay chiều AB gồm một cuộn dây, một tụ điện và một bóng đèn dây tóc có ghi 110V- 50W mắc nối tiếp theo đúng thứ tự trên. Gọi M là điểm giữa cuộn dây và tụ điện. Mắc một vôn kế nhiệt lí tưởng vào 2 điểm A và M, một khóa K lí tưởng vào hai đầu tụ. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng 220V và tần số 50Hz. Khi đó, cả khi K đóng hay K mở thì số chỉ của vôn kế luôn bằng 180V và đèn luôn sáng bình thường. Điện dung của tụ có giá trị gần bằng
    A. 6μF
    B. 4μF
    C. 5μF
    D. 3μF.
    Câu 40:
    Gọi τ là khoảng thời gian để số hạt nhân của một đồng vị phóng xạ giảm đi bốn lần. Sau thời gian 2τ, số hạt nhân còn lại của đồng vị đó bằng bao nhiêu phần trăm số hạt nhân ban đầu?
    A.13,5%
    B. 25,25%
    C. 93,75%
    D. 6,25%.

    Lời giải chi tiết

    1.B9.C17.C25.C33.B
    2.B10.D18.D26.D34.A
    3.D11.D19.A27.A35.B
    4.A12.B20.B28.B36.C
    5.A13.B21.A29.C37.D
    6.D14.A22.B30.D38.B
    7.C15.C23.C31.A39.B
    8.C16.C24.A32.B40.D