Đề thi thử THPT Quốc gia môn Lý số 47 của LTTK Education

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪

    Đề bài
    Câu 1:
    Mạch dao động gồm cuộn cảm L và tụ điện C1 có chu kì dao động 5.10-5s. Mạch dao động gồm cuộn cảm L và tụ điện C2 có chu kì dao động 1,2.10-4s. Nếu mạch dao động gồm cuộn cảm L và bộ tụ điện C1 song song C2 thì chu kì dao động là
    A. 1,3.10-4s.
    B. 1,7.10-4s.
    C. 3,4.10-5s.
    D. 7.10-5s.
    Câu 2: Số nơtron của hạt nhân \({}_6^{14}C\) là
    A. 14
    B. 20
    C. 8
    D.6
    Câu 3: Trong thí nghiệm giao thoa khe I-âng, khoảng cách giữa hai khe 0,1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn 0,8m, bước sóng dùng trong thí nghiệm 0,6μm. Khoảng vân có giá trị
    A. 4,8mm.
    B. 0,48mm.
    C. 0,75mm.
    D.7,5mm.
    Câu 4:Hai điện tích điểm đặt gần nhau, nếu khoảng cách giữa chúng giảm đi 2 lần thì lực tương tác tĩnh điện giữa chúng sẽ
    A. Tăng 2 lần.
    B.
    tăng 4 lần.
    C. giảm 2 lần.
    D. giảm 4 lần.
    Câu 5: Hiện tượng quang điện là
    A. Hiện tượng electron bị bứt ra khỏi kim loại khi bị chiếu sáng.
    B. Hiện tượng electron bị bứt ra khỏi kim loại khi bị nung nóng.
    C. Hiện tượng tia catốt làm phát quang một số chất.
    D. Hiện tượng phát xạ tia catốt trong ống phát tia catốt.
    Câu 6:Hạt nhân \({}_2^4He\) có khối lượng nghỉ 4,0015u. Biết khối lượng nghỉ nơtron 1,008665ucủa protôn là 1,00276u. Năng lượng liên kết riêng của \({}_2^4He\)là
    A. 7,075 MeV/ nuclon.
    B. 28,30 MeV/nuclon
    C. 4,717MeV/nuclon
    D. 14,150MeV/nuclon.
    Câu 7: Công thoát electron của một kim loại có giá trị 6,21eV, giới hạn quang điện của kim loại đó là
    A. 0,12μm.
    B. 0,42μm.
    C. 0,32μm.
    D. 0,20μm
    Câu 8:Trong mô hình nguyên tử Hiđrô của Bo, với r0 là bán kính Bo thì bán kính quỹ đạo dừng của êlectrôn tương ứng với trạng thái của M là
    A. 12r0.
    B. 9r0.
    C. 16r0.
    D. 3r0.
    Câu 9:Khi đặt điện áp \(u = 220\cos (120\pi t + \dfrac{\pi }{2})(V)\) (t tính bằng s) vào hai đầu tụ điện thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là
    A. 110V.
    B.\(110\sqrt 2 \)V
    C. 220V.
    D.\(220\sqrt 2 \)V.
    Câu 10:Dao động cơ có phương trình \(x = 4\cos (20\pi t + \dfrac{\pi }{3})(cm)\) ( t tính bằng s) có biện độ
    A. 4m.
    B. 20cm.
    C. 10cm.
    D. 4cm.
    Câu 11:Quang phổ vạch phát xạ do chất nào sau đây bị nung nóng phát ra?
    A. Chất khí ở áp suất cao.
    B. Chất rắn.
    C. Chất khí ở áp suất thấp.
    D. chất lỏng.
    Câu 12:Sóng điện từ có đặc điểm là
    A. Sóng dọc và không truyền được trong chân không.
    B. Sóng ngang và không truyêng được trong chân không.
    C. Sóng ngang và truyền được trong chân không.
    D. Sóng dọc và truyền được trong chân không.
    Câu 13:Chu kì bán rã của chất phóng xạ là
    A. Khoảng thời gian để lượng chất phóng xạ ban đầu biến thành chất khác
    B. Khoảng thời gian để 1 kg chất phóng xạ biến thành chất khác
    C. Khoảng thời gian để 1mol chất phóng xạ biến thành chất khác
    D. Khoảng thời gian để một nửa lượng chất phóng xạ ban đầu biên s thành chất khác
    Câu 14:Đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Điên áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là 60v. Hệ số công suất của đoạn mạch là 0,8 và hệ số công suất của cuộn dây là 0,6. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây là
    A. 45V.
    B. 100V.
    C. 80V.
    D.106,7V.
    Câu 15:Một sóng ơ lan truyền với tốc độ 40m/s, khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng dao động ngược pha là 10cm. Tần số của sóng là
    A. 800Hz.
    B. 400Hz.
    C. 200Hz.
    D. 100Hz.
    Câu 16:Khi nói về dòng điện trong kim loại phát biểu nào sau đây là sai?
    A. Hạt tải điện trong kim loại là electron tự do.
    B. Hạt tải điện trong kim loại là các ion dương và các ion âm.
    C. Điện trở trong kim loại tăng khi nhiệt độ tăng.
    D. Dòng điện trong dây dẫn kim loại có tác dụng nhiệt.
    Câu 17: Đoạn mạch xoay chiều có điện áp\(u = 120\cos (100\pi t + \dfrac{\pi }{2})(V)\) và cường độ dòng điện chạy qua \(i = \sqrt 2 \cos (100\pi t + \dfrac{\pi }{3})(A)\) . Công suất của đoạn mạch là
    A.147W
    B. 73,5W.
    C. 84,9W.
    D.
    103,9W.
    Câu 18:Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng 40g, độ cứng lò xo 5 N/m được kích thích dao động điều hòa. Chu kì dao động của con lắc là
    A. 2,22s.
    B. 0,14s.
    C. 1,78s.
    D. 0,56s.
    Câu 19:Hai âm có cùng độ cao là hai âm có cùng:
    A. Cường độ âm
    B. mức cường độ âm
    C. biên độ.
    D. tần số
    Câu 20:Trong thí nghiệm I âng về giao thoa, ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5μm, khoảng cách giữa hai khe 0,5mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1m. Khoảng cách giữa vân sáng bậc 1 và vân tối bậc 3 ở cùng bên so với vân trung tâm là:
    A. 1mm
    B. 2mm
    C. 2,5mm
    D.1,5mm.
    Câu 21: Đoạn mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp gồm biến trở R nối tiếp với cuộn cảm thuần có cảm kháng 40Ω và tụ điện có dung kháng 20Ω. Điện áp hiệu dụng hai đầu mạch và tần số không đổi. Điều chỉnh biến trở sao cho điện áp hiệu dụng trên R bằng 2 lần điện áp hiệu dụng trên tụ điện. Tổng trở của đoạn mạch lúc này gần giá trị nào sau đây nhất
    A. 40Ω.
    B. 60Ω
    C. 45Ω
    D. 20Ω.
    Câu 22:Đặt vật thật vuông góc trục chính của mọt thấu kính phân kì, cách thấu kính 20cm, ảnh thu được có chiều cao băng ½ lần vật . Tiêu cự thấu kính là
    A. -20cm
    B. -10cm.
    C. -40cm.
    D.
    -20/3cm.
    Câu 23:Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở R = 30Ω nối tiếp với cuộn cảm thuần L và tụ điện có điện dung C. Điện áp hiệu dụng hai đầu mạch không đổi, tần thay đổi được.Khi tần số f1 thì mạch có cộng hưởng điện, cảm kháng lúc này làZL1, cường độ dòng điện hiệu dụng I1. Khi tần số 2f1 thì cường độ dòng điện hệu dụng là \(\dfrac{{{I_1}}}{{\sqrt 2 }}\) .Giátrị của ZL1
    A.\(15\sqrt 2 \Omega \)
    B. 30Ω
    C.\(30\sqrt 2 \Omega \)
    D. 20Ω
    Câu 24:Phát biểu nào sau đây về pin quang điện là đúng
    A. Điện trường tiếp xúc hướng từ n sang p
    B. Điện cực dương của pin quang điện ở bán dẫn n
    C. Dòng điện chạy qua pin quang điện theo chiều từ p sang n
    D. Pin quang điện hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện ngoài
    Câu 25:dao động của vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là\({x_1} = 8\sin (\pi t + \alpha )(cm)\) và\({x_2} = 4\cos (\pi t)(cm)\). Biên độ dao động của vật bằng 12cm thì
    A.\(\alpha = \pi \) rad
    B.\(\alpha = - \dfrac{\pi }{2}\) rad
    C. α =0 rad
    D.\(\alpha = \dfrac{\pi }{2}\) rad
    Câu 26: Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện dung của tụ điện có thể điều chỉnh từ 200pF đến 600pF và độ tự cảm của cuộn dây có thể điều chỉnh từ 0,01mH đến 0,1mH. Bước sóng điện từ trong không khí mà máy có thể thu được
    A. từ 84,3m đến 461,7m.
    B. từ 36,8m đến 146,9m.
    C. từ 42,2m đến 230,9m.
    D. từ 37,7m đến 113,1m.
    Câu 27: Một sóng dọc truyền theo dương trục Ox có tần số 15Hz, biên độ 4cm. Tốc độ truyền sóng 12m/s. hai phần tử B và C trên trục Ox có vị trí cân bằng cách nhau 40cm. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai phần tử B và C khi có sóng truyền qua là
    A. 40cm.
    B. 32cm.
    C. 36cm.
    D. 48cm.
    Câu 28: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình\(x = 5\cos (10t + \dfrac{\pi }{6})(cm)\), trong đó x(cm), t(s). Tại thời điểm vật có li độ 2,5cm thì tốc độ của vật là
    A. 25cm/s.
    B.\(2,5\sqrt 3 \) cm/s.
    C.\(25\sqrt 3 \) cm/s
    D.\(25\sqrt 2 \) cm/s.
    Câu 29: Dùng một pin có suất điện động 1,5V và điện trở trong 0,5Ω mắc vào mạch ngoài có điện trở 2,5Ω tạo thành mạch kín. Hiệu điện thế giữa hai đầu mạch ngoài là
    A.0,30V
    B. 1,20V
    C. 1,25V
    D.1,50V
    Câu 30: Cho dòng điện có cường độ 0,1A chạy qua một khung dây tròn gồm 20 vòng dây có bán kính 10cm, đặt trong chân không. Cảm ứng từ tại tâm của khung dây là
    A. 4,00.10-6T
    B. 1,26.10-5T
    C. 3,14.10-7T
    D. 6,28.10-7 T
    Câu 31: Hạt nhân \({}_{15}^{30}P\) phóngxạ β+. Hạt nhân con được sinh ra từ hạt nhân này có :
    A.16 protôn và 14 nơtrôn
    B. 14protôn và 16 nơtron.
    C. 17 protôn và 13 nơtron
    D. 15 protôn và 15 nơtron.
    Câu 32: sóng điện từ dùng trong liên lạc vệ tinh thuộc dải sóng
    A.Cực ngắn
    B. ngắn
    C. trung
    D. dài
    Câu 33: Bắn một hạt protôn với vậntốc 3.105m/s đến va chạm với hạt nhân Li đang đứng yên, gây ra phản ứng hạt nhân. Sau phản ứng tạo thành hai hạt nhân giống nhau bay theo hai hướng tạo với nhau góc 1600. Coi khối lượng của các hạt gần đúng là số khối. Năng lượng tỏa ra là
    A. 20,0 MeV
    B. 14,6MeV
    C. 10,2MeV
    D. 17,4 MeV
    Câu 34: Một sợi dây đồng dài 180m có vỏ sơn cách điện, đường kính 0,5mm. Dùng dây này quấn thành ống dây có đường kính 5cm. Độ tự cảm của ống dây này khi đặt trong không khí là
    A. 3,53.10-4H.
    B. 5,65.10-3H.
    C. 11,31.10-3 H.
    D.2,83.10-6H.
    Câu 35: Trong hiên tượng sóng dừng hai đầu dây cố định, khoảng cách lớn nhất giữa hai vị trí cân bằng trên dây có cùng biên độ 4mm là 130cm. Khoảng cách lớn nhất giữa hai vị trí cân bằng trên dây dao động ngược pha và cùng biên độ 4mm là 110cm. Biên độ sóng dừng tại bụng gần giá trị nào sau đây nhất?
    A. 6,7mm.
    B. 6,1mm.
    C. 7,1mm.
    D. 5,7mm.
    Câu 36:Con lắc lò xo nằm ngang gồm lò xo nhẹ độ cứng 40N/m gắn với hai vật nhỏ giống nhau, khối lượng mỗi vật 50g. Kéo dãn lò xo 10cm và thả ra nhẹ nhàng, khi lò xo dãn 5cm thì vật ở ngoài rời khỏi hệ. Khi lò xo qua vị trí cân bằng, khoảng cách giữa hai vật gần giá trị nào sau đây nhất?
    A. 1,8cm.
    B. 4,5cm.
    C. 0,8cm.
    D. 0,5cm.
    Câu 37:Trong thí nghiêm Y-âng, nguồn S phát bức xạ đơn sắc λ, màn quan sát cách mặt phẳng hai khe một khoảng không đổi D, khoảng cách giữa hai khe S1S2 = a có thể thay đổi ( nhưng S1 và S2 luôn cách đều S). Xét điểm M trên mà, lúc đầu là vân sáng bậc 4, nếu lần lượt giảm hoặ tăng khoảng cách S1S2một lượng ∆a thì tại đó tương ứng là vân sáng bậc k hoặc 3k. Nếu tăng khoảng cách S1S2 thêm 2∆a thì tại M là”
    A. Vân sáng bậc 8.
    B. vân tối thứ 9.
    C. vân sáng bậc 9.
    D. vân sáng bậc 7.
    Câu 38:Đặt điện áp \(u = U\sqrt 2 \cos \omega t(V)\) trong đó U không đổi, ω thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuôn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C ( sao cho CR2< 2L). Khi ω =ω1 hoặc ω =ω2 điện áp hiệu dụng trên L có giá trị \(U\sqrt 2 \) . Khi ω =ω0 điện áp hiệu dụng trên L đạt cực đại và bằng\(\dfrac{{4U}}{{\sqrt 7 }}\) . Biết ω12 =\(200\sqrt 2 \) (rad/s)2 thì giá trị ω1
    A.\(10\sqrt 2 ra{\rm{d}}/s\).
    B.\(20ra{\rm{d}}/s\) .
    C.\(5\sqrt 2 ra{\rm{d}}/s\) .
    D. 40 rad/s.
    Câu 39:Điện năng từ một trạm phát điện được đưa đến một khu tái định cư bằng đường dây truyền tải một pha. Cho biết, nếu điện áp tại đầu truyền đi tăng từ U lên 2U thì số hộ dân được trạm cung cấp đủ điện năng từ 120 lên 144. Cho rằng chỉ tính đến hao phí trên đường dây, công suất tiêu thụ điện của các hộ dân đều như nhau, công suát của trạm phát không đổi và hệ số công suất trong các trường hợp đều bằng nhau. Nếu điện áp truyền đi là 4 U thì trạm phát huy này cung cấp đủ điện năng cho
    A. 168 hộ dân.
    B. 504 hộ dân
    C. 192 hộ dân
    D. 150 hộ dân.
    Câu 40:Hai dao động điều hòa thành phần cùng phương, có phương trình\({x_1} = {A_1}\cos (\omega t + \dfrac{\pi }{3})(cm)\),\({x_2} = {A_2}\cos (\omega t - \dfrac{\pi }{4})(cm)\). Biết phương trình dao động tổng hợp là \(x = 5\cos (\omega t + \varphi )(cm)\). Để ( A1 +A2) có giá trị cực đại thì φ có giá trị là
    A.\(\dfrac{\pi }{{12}}\)
    B.\(\dfrac{{5\pi }}{{12}}\)
    C.\(\dfrac{\pi }{{24}}\)
    D.\(\dfrac{\pi }{6}\).

    Lời giải chi tiết

    1.A9.B17.B25.D33.B
    2.C10.D18.D26.A34.C
    3.A11.A19.D27.A35.D
    4.B12.C20.D28.C36.C
    5.A13.D21.C29.C37.A
    6.A14.C22.A30.B38.A
    7.D15.C23.D31.B39.D
    8.B16.B24.A32.A40.C