ĐH Lâm nghiệp tuyển sinh Đại học Liên thông năm 2019

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪

    Trường Đại học Lâm nghiệp thông báo kế hoạch tuyển sinh đào tạo liên thông giữa trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng với trình độ đại học hình thức đào tạo chính quy và hình thức vừa làm vừa học (VLVH) năm 2019, kế hoạch như sau:

    01.jpg
    1. Các ngành tuyển sinh liên thông
    Các ngành tuyển sinh đào tạo liên thông giữa trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng với trình độ đại học hình thức đào tạo chính quy và hình thức vừa làm vừa học (VLVH), gồm:

    TTTên ngành họcChỉ tiêuTTTên ngành họcChỉ tiêu
    1Kế toán8014Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin)50
    2Quản trị kinh doanh8015Lâm học50
    3Kinh tế5016Lâm sinh50
    4Kinh tế Nông nghiệp5017Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)80
    5Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành8018Quản lý tài nguyên và môi trường80
    6Công tác xã hội8019Khoa học môi trường50
    7Thú y8020Lâm nghiệp đô thị (cây xanh đô thị)50
    8Công nghệ sinh học5021Kiến trúc cảnh quan80
    9Công nghệ kỹ thuật ô tô5022Thiết kế nội thất50
    10Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử5023Khuyến nông50
    11Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật công trình xây dựng)5024Quản lý đất đai80
    12Kỹ thuật cơ khí (Công nghệ chế tạo máy)5025Công nghệ sau thu hoạch50
    13Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ và quản lý sản xuất)50

    2. Đối tượng tuyển sinh liên thông

    Người dự tuyển liên thông phải có bằng tốt nghiệp trình độ trung cấp hoặc bằng tốt nghiệp trình độ cao đẳng. Người có bằng tốt nghiệp trình độ trung cấp phải bảo đảm đã học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa trung học phổ thông theo quy định Bộ Giáo dục và Đào tạo.

    3. Thời gian xét tuyển sinh

    - Thời gian nhận hồ sơ: từ ngày 01/01/2019 đến ngày 29 hàng tháng.
    - Công bố kết quả xét tuyển: trước ngày 30 hàng tháng.
    - Thời gian nhập học: sau công bố kết quả xét tuyển 10 ngày.

    4. Hồ sơ đăng ký xét tuyển

    - Hồ sơ đăng ký dự tuyển liên thông gồm:
    + Phiếu đăng ký dự thi (Mẫu kèm theo)
    + Bản sao Bằng tốt nghiệp Cao đẳng/Trung cấp
    + Bản sao Bảng điểm Cao đẳng/Trung cấp
    + Bản sao Bằng tốt nghiệp THPT
    + Bản sao Học bạ bậc THPT
    + Các giấy tờ xác nhận ưu tiên trong tuyển sinh (nếu có)
    Hồ sơ đăng ký dự tuyển sinh gửi về: Phòng Đào tạo, Trường Đại học Lâm nghiệp, Xuân Mai, Chương Mỹ, Hà Nội; hoặc tại các địa điểm Nhà trường liên kết đào tạo.
    - Lệ phí đăng ký dự tuyển sinh: 30.000 đồng/hồ sơ.
    - Thông tin liên hệ: Thường trực Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Lâm nghiệp, ĐT: 024.338407070; 024.33840440

    TTTên ngành họcMã ngànhTổ hợp môn xét tuyển kỳ thi THPT quốc gia hoặc theo học bạ THPT lớp 12Chỉ tiêu
    1Kế toán7340301A00. Toán, Lý, Hóa;
    D01. Toán, Văn, Anh;
    A16. Toán, Văn, Khoa học TN
    C15. Toán, Văn, Khoa học XH
    80
    2Quản trị kinh doanh7340101A00. Toán, Lý, Hóa;
    D01. Toán, Văn, Anh;
    A16. Toán, Văn, Khoa học TN
    C15. Toán, Văn, Khoa học XH
    80
    3Công nghệ sinh học7420201A00. Toán, Lý, Hóa;
    B00. Toán, Sinh, Hóa;
    D08. Toán, Sinh, Anh.
    A16. Toán, Văn, Khoa học TN
    50
    4Khoa học môi trường7440301A00. Toán, Lý, Hóa;
    B00. Toán, Sinh, Hóa
    D01. Toán, Văn, Anh.
    A16. Toán, Văn, Khoa học TN
    50
    5Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ)7549001A00. Toán, Lý, Hóa;
    D07. Toán, Hóa, Anh;
    D01. Toán, Văn, Anh.
    A16. Toán, Văn, Khoa học TN
    50
    6Công nghệ kỹ thuật ô tô7510205A00. Toán, Lý, Hóa;
    D96. Toán, Anh, Khoa học XH
    D01. Toán, Văn, Anh;
    A16. Toán, Văn, Khoa học TN
    50
    7Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử7510203A00. Toán, Lý, Hóa;
    D96. Toán, Anh, Khoa học XH
    D01. Toán, Văn, Anh;
    A16. Toán, Văn, Khoa học TN
    50
    8Công nghệ sau thu hoạch7540104A00. Toán, Lý, Hóa;
    D96. Toán, Anh, Khoa học XH
    D01. Toán, Văn, Anh;
    A16. Toán, Văn, Khoa học TN
    50
    9Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin)7480104A00. Toán, Lý, Hóa;
    B00. Toán, Hóa, Sinh
    D01. Toán, Văn, Anh;
    A16. Toán, Văn, Khoa học TN
    50
    10Khuyến nông7620102A00. Toán, Lý, Hóa;
    B00. Toán, Sinh, Hóa
    D01. Toán, Văn, Anh.
    A16. Toán, Văn, Khoa học TN
    50
    11Kinh tế Nông nghiệp7620115A00. Toán, Lý, Hóa;
    D01. Toán, Văn, Anh;
    A16. Toán, Văn, Khoa học TN
    C15. Toán, Văn, Khoa học XH
    50
    12Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật công trình xây dựng)7580201A00. Toán, Lý, Hóa;
    D96. Toán, Anh, Khoa học XH
    D01. Toán, Văn, Anh;
    A16. Toán, Văn, Khoa học TN
    50
    13Kỹ thuật cơ khí (Công nghệ chế tạo máy)7520103A00. Toán, Lý, Hóa;
    D96. Toán, Anh, Khoa học XH
    D01. Toán, Văn, Anh;
    A16. Toán, Văn, Khoa học TN
    50
    14Lâm học7620201A00. Toán, Lý, Hóa;
    B00. Toán, Hóa, Sinh
    D01. Toán, Văn, Anh;
    A16. Toán, Văn, Khoa học TN
    50
    15Lâm nghiệp đô thị7620202A00. Toán, Lý, Hóa;
    B00. Toán, Hóa, Sinh
    D01. Toán, Văn, Anh;
    A17. Toán, Lý, Khoa học XH
    50
    16Lâm sinh7620205A00. Toán, Lý, Hóa;
    B00. Toán, Hóa, Sinh
    D01. Toán, Văn, Anh;
    A16. Toán, Văn, Khoa học TN
    50
    17Kiến trúc cảnh quan7580102A00. Toán, Lý, Hóa;
    D01. Toán, Văn, Anh;
    A17. Toán, Lý, Khoa học XH
    C15. Toán, Văn, Khoa học XH
    80
    18Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)7620211A00. Toán, Lý, Hóa;
    B00. Toán, Sinh, Hóa
    D01. Toán, Văn, Anh.
    A16. Toán, Văn, Khoa học TN
    80
    19Thiết kế nội thất7580108A00. Toán, Lý, Hóa;
    D01. Toán, Văn, Anh;
    A17. Toán, Lý, Khoa học XH
    C15. Toán, Văn, Khoa học XH
    50
    20Kinh tế7310101A00. Toán, Lý, Hóa;
    D01. Toán, Văn, Anh;
    A16. Toán, Văn, Khoa học TN
    C15. Toán, Văn, Khoa học XH
    50
    21Quản lý đất đai7850103A00. Toán, Lý, Hóa;
    B00. Toán, Sinh, Hóa
    D01. Toán, Văn, Anh.
    A16. Toán, Văn, Khoa học TN
    80
    22Công tác xã hội7760101A00. Toán, Lý, Hóa;
    D01. Toán, Văn, Anh;
    C00. Văn, Sử, Địa.
    C15. Toán, Văn, Khoa học XH
    80
    23Quản lý tài nguyên và môi trường7850101A00. Toán, Lý, Hóa;
    B00. Toán, Sinh, Hóa
    D01. Toán, Văn, Anh.
    A16. Toán, Văn, Khoa học TN
    80
    24Thú y7640101A00. Toán, Lý, Hóa;
    B00. Toán, Sinh, Hóa;
    D08. Toán, Sinh, Anh.
    A16. Toán, Văn, Khoa học TN
    80
    25Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103A00. Toán, Lý, Hóa;
    D01. Toán, Văn, Anh;
    C00. Văn, Sử, Địa.
    C15. Toán, Văn, Khoa học XH
    80
    [​IMG]