Trường Đại học Lâm nghiệp thông báo kế hoạch tuyển sinh đào tạo liên thông giữa trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng với trình độ đại học hình thức đào tạo chính quy và hình thức vừa làm vừa học (VLVH) năm 2019, kế hoạch như sau: 1. Các ngành tuyển sinh liên thông Các ngành tuyển sinh đào tạo liên thông giữa trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng với trình độ đại học hình thức đào tạo chính quy và hình thức vừa làm vừa học (VLVH), gồm: TTTên ngành họcChỉ tiêuTTTên ngành họcChỉ tiêu1Kế toán8014Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin)502Quản trị kinh doanh8015Lâm học503Kinh tế5016Lâm sinh504Kinh tế Nông nghiệp5017Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)805Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành8018Quản lý tài nguyên và môi trường806Công tác xã hội8019Khoa học môi trường507Thú y8020Lâm nghiệp đô thị (cây xanh đô thị)508Công nghệ sinh học5021Kiến trúc cảnh quan809Công nghệ kỹ thuật ô tô5022Thiết kế nội thất5010Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử5023Khuyến nông5011Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật công trình xây dựng)5024Quản lý đất đai8012Kỹ thuật cơ khí (Công nghệ chế tạo máy)5025Công nghệ sau thu hoạch5013Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ và quản lý sản xuất)50 2. Đối tượng tuyển sinh liên thông Người dự tuyển liên thông phải có bằng tốt nghiệp trình độ trung cấp hoặc bằng tốt nghiệp trình độ cao đẳng. Người có bằng tốt nghiệp trình độ trung cấp phải bảo đảm đã học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa trung học phổ thông theo quy định Bộ Giáo dục và Đào tạo. 3. Thời gian xét tuyển sinh - Thời gian nhận hồ sơ: từ ngày 01/01/2019 đến ngày 29 hàng tháng. - Công bố kết quả xét tuyển: trước ngày 30 hàng tháng. - Thời gian nhập học: sau công bố kết quả xét tuyển 10 ngày. 4. Hồ sơ đăng ký xét tuyển - Hồ sơ đăng ký dự tuyển liên thông gồm: + Phiếu đăng ký dự thi (Mẫu kèm theo) + Bản sao Bằng tốt nghiệp Cao đẳng/Trung cấp + Bản sao Bảng điểm Cao đẳng/Trung cấp + Bản sao Bằng tốt nghiệp THPT + Bản sao Học bạ bậc THPT + Các giấy tờ xác nhận ưu tiên trong tuyển sinh (nếu có) Hồ sơ đăng ký dự tuyển sinh gửi về: Phòng Đào tạo, Trường Đại học Lâm nghiệp, Xuân Mai, Chương Mỹ, Hà Nội; hoặc tại các địa điểm Nhà trường liên kết đào tạo. - Lệ phí đăng ký dự tuyển sinh: 30.000 đồng/hồ sơ. - Thông tin liên hệ: Thường trực Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Lâm nghiệp, ĐT: 024.338407070; 024.33840440 TTTên ngành họcMã ngànhTổ hợp môn xét tuyển kỳ thi THPT quốc gia hoặc theo học bạ THPT lớp 12Chỉ tiêu1Kế toán7340301A00. Toán, Lý, Hóa; D01. Toán, Văn, Anh; A16. Toán, Văn, Khoa học TN C15. Toán, Văn, Khoa học XH802Quản trị kinh doanh7340101A00. Toán, Lý, Hóa; D01. Toán, Văn, Anh; A16. Toán, Văn, Khoa học TN C15. Toán, Văn, Khoa học XH803Công nghệ sinh học7420201A00. Toán, Lý, Hóa; B00. Toán, Sinh, Hóa; D08. Toán, Sinh, Anh. A16. Toán, Văn, Khoa học TN504Khoa học môi trường7440301A00. Toán, Lý, Hóa; B00. Toán, Sinh, Hóa D01. Toán, Văn, Anh. A16. Toán, Văn, Khoa học TN505Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ)7549001A00. Toán, Lý, Hóa; D07. Toán, Hóa, Anh; D01. Toán, Văn, Anh. A16. Toán, Văn, Khoa học TN506Công nghệ kỹ thuật ô tô7510205A00. Toán, Lý, Hóa; D96. Toán, Anh, Khoa học XH D01. Toán, Văn, Anh; A16. Toán, Văn, Khoa học TN507Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử7510203A00. Toán, Lý, Hóa; D96. Toán, Anh, Khoa học XH D01. Toán, Văn, Anh; A16. Toán, Văn, Khoa học TN508Công nghệ sau thu hoạch7540104A00. Toán, Lý, Hóa; D96. Toán, Anh, Khoa học XH D01. Toán, Văn, Anh; A16. Toán, Văn, Khoa học TN509Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin)7480104A00. Toán, Lý, Hóa; B00. Toán, Hóa, Sinh D01. Toán, Văn, Anh; A16. Toán, Văn, Khoa học TN5010Khuyến nông7620102A00. Toán, Lý, Hóa; B00. Toán, Sinh, Hóa D01. Toán, Văn, Anh. A16. Toán, Văn, Khoa học TN5011Kinh tế Nông nghiệp7620115A00. Toán, Lý, Hóa; D01. Toán, Văn, Anh; A16. Toán, Văn, Khoa học TN C15. Toán, Văn, Khoa học XH5012Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật công trình xây dựng)7580201A00. Toán, Lý, Hóa; D96. Toán, Anh, Khoa học XH D01. Toán, Văn, Anh; A16. Toán, Văn, Khoa học TN5013Kỹ thuật cơ khí (Công nghệ chế tạo máy)7520103A00. Toán, Lý, Hóa; D96. Toán, Anh, Khoa học XH D01. Toán, Văn, Anh; A16. Toán, Văn, Khoa học TN5014Lâm học7620201A00. Toán, Lý, Hóa; B00. Toán, Hóa, Sinh D01. Toán, Văn, Anh; A16. Toán, Văn, Khoa học TN5015Lâm nghiệp đô thị7620202A00. Toán, Lý, Hóa; B00. Toán, Hóa, Sinh D01. Toán, Văn, Anh; A17. Toán, Lý, Khoa học XH5016Lâm sinh7620205A00. Toán, Lý, Hóa; B00. Toán, Hóa, Sinh D01. Toán, Văn, Anh; A16. Toán, Văn, Khoa học TN5017Kiến trúc cảnh quan7580102A00. Toán, Lý, Hóa; D01. Toán, Văn, Anh; A17. Toán, Lý, Khoa học XH C15. Toán, Văn, Khoa học XH8018Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)7620211A00. Toán, Lý, Hóa; B00. Toán, Sinh, Hóa D01. Toán, Văn, Anh. A16. Toán, Văn, Khoa học TN8019Thiết kế nội thất7580108A00. Toán, Lý, Hóa; D01. Toán, Văn, Anh; A17. Toán, Lý, Khoa học XH C15. Toán, Văn, Khoa học XH5020Kinh tế7310101A00. Toán, Lý, Hóa; D01. Toán, Văn, Anh; A16. Toán, Văn, Khoa học TN C15. Toán, Văn, Khoa học XH5021Quản lý đất đai7850103A00. Toán, Lý, Hóa; B00. Toán, Sinh, Hóa D01. Toán, Văn, Anh. A16. Toán, Văn, Khoa học TN8022Công tác xã hội7760101A00. Toán, Lý, Hóa; D01. Toán, Văn, Anh; C00. Văn, Sử, Địa. C15. Toán, Văn, Khoa học XH8023Quản lý tài nguyên và môi trường7850101A00. Toán, Lý, Hóa; B00. Toán, Sinh, Hóa D01. Toán, Văn, Anh. A16. Toán, Văn, Khoa học TN8024Thú y7640101A00. Toán, Lý, Hóa; B00. Toán, Sinh, Hóa; D08. Toán, Sinh, Anh. A16. Toán, Văn, Khoa học TN8025Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103A00. Toán, Lý, Hóa; D01. Toán, Văn, Anh; C00. Văn, Sử, Địa. C15. Toán, Văn, Khoa học XH80