Địa lý 8 Bài 4: Thực hành Phân tích hoàn lưu gió mùa ở châu Á

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪

    Tóm tắt lý thuyết

    1. Phân tích hướng gió về mùa Đông

    [​IMG]
    (Hinh 4.1. Lược đồ phân bố khí áp và các hướng gió chính về mùa đông (tháng 1) ở khu vực khí hậu gió mùa châu Á)
    • Xác định và đọc tên các trung tâm áp thấp và áp cao.
      • Trung tâm áp Cao: Xi-bia, Axơ, Nam Đại Tây Dương, Nam Ấn Độ Dương.
      • Trung tâm áp Thấp: Ai-xơ-len, A-lê-út, Trung và Nam châu Phi, xích đạo và xích đạo Ô-xtrây-li-a.
    • Xác định các hướng gió chính theo từng khu vực về mùa đông.
      • Đông Á: Tây Bắc – Đông Nam.
      • Đông Nam Á: Đông Bắc-Tây Nam.
      • Nam Á: Đông Bắc – Tây Nam.
    Hướng gió theo mùaHướng gió mùa Đông (tháng 1)
    Khu vực
    Đông ÁTây Bắc - Đông Nam
    Đông Nam ÁĐông Bắc - Tây Nam
    Nam ÁĐông Bắc – Tây Nam
    2. Phân tích hướng gió về mùa Hạ

    [​IMG]
    (Hinh 4.2. Lược đồ phân bố khí áp và các hướng gió chính về mùa hạ (tháng 7) ở khu vực khí hậu gió mùa châu Á)
    • Xác định và đọc tên các trung tâm áp thấp và áp cao.
    • Trung tâm áp Cao: chí tuyến Bắc như Ha-Oai, chí tuyến Nam như Nam Thái Bình Dương, Nam Ấn Độ Dương và Ô-xtrây-li-a.
    • Trung tâm áp Thấp: I-Ran, vùng gần cực.
    • Xác định các hướng gió chính theo từng khu vực về mùa hạ.
    • Đông Á: Đông Nam – Tây Bắc.
    • Đông Nam Á: Tây Nam – Đông Bắc.
    • Nam Á: Tây Nam – Đông Bắc.
    Hướng gió theo mùaHướng gió mùa Hạ tháng 7
    Khu vực
    Đông ÁĐông Nam – Tây Bắc
    Đông Nam ÁTây Nam – Đông Bắc
    Nam ÁTây Nam – Đông Bắc
    3. Tổng kết

    a. Mùa Đông

    • Đông Á: Tây Bắc – Đông Nam (áp cao Xi-bia đến áp thấp A-lê-út)
    • Đông Nam Á: Đông Bắc - Tây Nam (áp cao Xi-bia đến áp thấp xích đạo, xích đạo Ô-xtrây-li-a).
    • Nam Á: Đông Bắc – Tây Nam (áp cao Xi-bia đến áp thấp xích đạo, xích đạo Ô-xtrây-li-a).
    b. Mùa Hạ

    • Đông Á: Đông Nam – Tây Bắc (áp cao Ha-oai đến áp thấp I-Ran).
    • Đông Nam Á: Tây Nam – Đông Bắc (áp cao Nam Đại Tây Dương, Nam Ấn Độ Dương, Ô-xtrây-li-a đến áp thấp I-Ran).
    • Nam Á: Tây Nam – Đông Bắc (áp cao Nam Đại Tây Dương, Nam Ấn Độ Dương, Ô-xtrây-li-a đến áp thấp I-Ran).