Giải bài tập SGK Tiếng Anh 12 - Unit 13 - Speaking

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪

    SPEAKING
    Task 1:
    Work in pairs. Discuss and write the name of the sport under each symbol. Which sport(s) do you like / dislike? Give your reasons.
    (Làm việc từng đôi.Thảo luận và viết tên của môn thể thao dưới mỗi biểu tượng. Em thích / không thích (những) môn thể thao nào? Cho lí do.)
    [​IMG]

    Hướng dẫn giải:
    1. football 2. tennis
    3. swimming 4. cycling
    5. basketball 6. running (athletics)
    I like swimming because it’s an easy and inexpensive sport. We can practise swimming at any place: in a river, in a lake or in a swimming pool. In an other aspect, it doesn’t require any equipment to exercise. In addition, we can teach ourselves how to swim.
    Tạm dịch:
    1. bóng đá 2. quần vợt
    3. bơi lội 4. đi xe đạp
    5. bóng rổ 6. chạy (điền kinh)
    Tôi thích bơi vì đây là một môn thể thao dễ chơi và không tốn kém. Chúng tôi có thể tập bơi ở bất cứ đâu: trên sông, trong hồ hoặc trong bể bơi. Ở một khía cạnh khác, nó không đòi hỏi bất kỳ thiết bị nào để thực hiện. Ngoài ra, chúng ta có thể dạy mình cách bơi.
    Task 2: Work with a partner. Talk about some of the records at the 22nd SEA Games, using the information in the table below.
    (Làm việc với một bạn cùng học. Nói về một số kỉ lục ở Đông Nam Á Vận Hội lần 22, dùng thông tin ở bảng dưới đây.)
    Records of the 22nd SEA Games
    Athletics (Men's 200 m)Boonthung (Thailand) 20.14 seconds
    Women's Marathon (42 km)Emi (Indonesia) 2 hours 52 minutes 28 seconds
    Men's Long JumpAmri (Malaysia) 7.76 m.
    Women's High JumpRuphai (Thailand) 1.86 m.
    Swimming (Men's 1500 m)Yurita (Indonesia) 13 minutes 19.26 seconds
    Cycling (Women's 25 km cross-country)Maria (Philippines) 1 hour 29 minutes 35 seconds.
    Tennis (Men's Singles)Dannal (Thailand) defeated Febi (Indonesia) 6-2,6-1.
    Tạm dịch:
    Bảng Kỷ lục SEA Games 22
    Điền kinh (nam 200 m)Boonthung (Thailand) 20,14 giây
    Marathon dành cho Nữ (42 km)
    Emi (Indonesia) 2 giờ 52 phút 28 giây
    Nhảy cao namAmri (Malaysia) 7.76 m.
    Nhảy cao của phụ nữRuphai (Thailand) 1.86 m.
    Bơi (Nam 1500 m)Yurita (Indonesia) 13 phút 19,26 giây
    Đạp xe (Nữ xuyên quốc gia 25 km)Maria (Philippines) 1 giờ 29 phút 35 giây.
    Quần vợt (ĐT nam)Dannal (Thái Lan) đánh bại Febi (Indonesia) 6-2,6-1.
    Hướng dẫn giải:
    1. Emi, from Indonesia, won the Women's Marathon in two hours 52 minutes 28 seconds.
    2 . Amri, a Malaysian athlete, won the Men’s Long Jump. He jumped 7,76 meters.
    3. Ruphai. from Thailand, won the Women's High Jump. She jumped 1,86 meters.
    4. Yurila, an Indonesian athlete, won the Men’s Swimming. He swam 1,500 meters in 13 minutes 19.26 seconds.
    Tạm dịch:
    1. Emi, đến từ Indonesia, đã giành được chiến thắng nội dung điền kinh nữa trong 2 giờ 52 phút 28 giây.
    2. Amri, một vận động viên Malaysia, đã giành được chiến thắng nhảy xa nam. Anh ta nhảy xa tới 7,76 mét.
    3. Ruphai, từ Thái Lan, đã giành chiến thắng nhảy cao nữ. Cô đã nhảy cao 1,86 mét.
    4. Yurila, một vận động viên Indonesia, đã giành chiến thắng nội dung bơi nam. Anh bơi 1,500 mét trong 13 phút 19,26 giây.
    Task 3: Work in groups. Make a report on the sports results, using the information in the scoreboard.
    (Làm việc từng nhóm. Tường thuật theo kết quả của những môn thể thao, dùng thông tin ở bảng điểm.)
    SCOREBOARD
    22nd SEA Games
    Football

    Women’s Final: Vietnam: 2………Myanmar: 1
    Third - place Playoff: Thailand: 6……….Malaysia: 1
    Men's Final: Thailand: 2…………Vietnam: 1
    Volleyball
    Women s Final: Thailand: 3……….Vietnam: 0
    Tạm dịch:
    Bảng tỉ số SEA Games 22
    Bóng đá
    Chung kết của nữ: Việt Nam: 2 ......... Myanmar: 1
    Tranh hạng ba playoff: Thái Lan: 6 ......... .Malaysia: 1
    Chung kết của nam: Thái Lan: 2 ............ Việt Nam: 1
    Bóng chuyền
    Chung kết Nữ: Thái Lan: 3 ......... .Vietnam: 0
    Hướng dẫn giải:
    1. Thailand and Malaysia played in the Women's Third Place Play-off. The Thai Team won the bronze medal with the score 6-1.
    2. Thailand and Vietnam played in the Men's Football Final and the Thai Team won the gold medal. The result was 2-1.
    3. Thailand and Vietnam played in the Women's Volleyball Final. The Thai Team won the gold medal with the score 3-0 (three-nil).
    Tạm dịch:
    1. Thái Lan và Malaysia đã chơi trong trận tranh hạng 3 bóng đá nữ. Đội Thái Lan giành huy chương đồng với tỷ số 6-1.
    2. Thái Lan và Việt Nam đã chơi trong trận chung kết bóng đá nam và đội Thái Lan giành huy chương vàng. Kết quả là 2-1.
    3. Thái Lan và Việt Nam đã chơi trong trận chung kết bóng chuyền nữ. Đội Thái Lan giành huy chương vàng với tỷ số 3-0 (ba-không)