Giải bài tập SGK Tiếng Anh 12 - Unit 14 - Vocabulary

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪

    UNIT 14 : INTERNATIONAL ORGANIZATIONS
    [CÁC TỔ CHỨC QUỐC TẾ]

    - appalled (a): bị choáng
    - appeal /ə'pi:l/ (v): kêu gọi
    - dedicated /'dedikeitid/ (a): tận tụy,cống hiến
    - disaster-stricken /dɪˈzɑːstə(r) - /ˈstrɪkən/(a): bị thiên tai tàn phá
    - epidemic /,epi'demik/(n): bệnh dịch
    - hesitation /,hezi'tei∫n/ (n): sự do dự
    - initiate /ɪˈnɪʃieɪt/(v): khởi đầu
    - tsunami /tsu'na:mi/(n): sóng thần
    - wash (away) (v): quét sạch
    - wounded /'wu:ndid/ (a): bị thương
    - soldier /'souldʒə/ (n): người lính
    - delegate /ˈdelɪɡət/(n): người đại diện
    - convention /kən'ven∫n/ (n): hiệp định
    - federation /,fedə'rei∫n/ (n): liên đoàn
    - emergency /i'mə:dʒensi/ (n): sự khẩn cấp
    - temporary /'temprəri/ (a):tạm thời,lâm thời
    - headquarters /'hed'kwɔ:təz/ (HQ) (n): sở chỉ huy
    - colleague /kɔ'li:g/ (n): bạn đồng nghiệp
    - livelihood /'laivlihud/ (n): cách kiếm sống
    - arrest /ə'rest/ (v): bắt giữ
    - aim /eim/ (v): nhắm/ đề ra mục tiêu
    - relief /ri'li:f/ (n): sự trợ giúp
    - comprise /kəm'praiz/ (v): gồm có, bao gồm
    - impartial /im'pɑ:∫əl/ (a): công bằng, vô tư
    - neutral /'nju:trəl/ (n): nước trung lập
    - relieve /ri'li:v/ (v): an ủi
    - peacetime /'pi:staim/(n): thời bìnhh
    - agency /'eidʒənsi/(n): cơ quan, tác dụng
    - stand for :là chữ viết tắt của cái gì.., tha thứ
    - stand in :đại diện cho
    - objective /ɔb'dʒektiv/ (a): (thuộc) mục tiêu
    - potential /pə'ten∫l/ (a): (n): tiềm năng
    - advocate /ˈædvəkeɪt/ (v): biện hộ