Giáo án Hoá 12 - Chương 7 - ĐỒNG VÀ HỢP CHẤT CỦA ĐỒNG

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪

    A. ĐỒNG
    I. VỊ TRÍ VÀ CẤU TẠO

    - Cấu hình e của Cu (Z = 29) : 1s22s22p63s23p63d104s1
    - Cu thuộc ô số 29, chu kì 4, nhóm IB

    II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
    - Kim loại đồng có màu đỏ, dễ kéo sợi, dát mỏng. Dẫn điện và dẫn nhiệt tốt (chỉ kém bạc)

    III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
    Đồng có tính khử yếu: Cu → Cu2+ + 2e
    1. Tác dụng với phi kim
    Ví dụ: 2Cu + O2 $\xrightarrow{{{t}^{o}}}$ 2CuO
    Cu + Cl2 $\xrightarrow{{{t}^{o}}}$ CuCl2

    2. Tác dụng với axit

    - Cu chỉ tác dụng với HCl và H2SO4 loãng khi có mặt oxi:
    2Cu + 4H+ + O2 → 2Cu2+ + 2H2O
    - Tác dụng với HNO3 và H2SO4 đặc
    Cu + 2H2SO4 đặc → CuSO4 + SO2 + 2H2O

    3. Tác dụng với dung dịch muối

    Cu + 2Ag+ → Cu2+ + 2Ag
    Cu + 2Fe3+ → Cu2+ + 2Fe2+

    B. HỢP CHẤT CỦA ĐỒNG
    1. Đồng (I) oxit: Cu2O

    - là chất rắn, màu đỏ gạch
    Cu2O + 2HCl → 2CuCl ↓ + H2O
    Cu2O + H2SO4 loãng → Cu + CuSO4 + H2O
    2Cu2O + Cu2S → 6Cu + SO2

    2. Đồng (II) oxit: CuO
    - CuO là chất rắn màu đen
    - là oxit bazơ: CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O
    - có tính oxi hóa
    CuO + CO $\xrightarrow{{{t}^{o}}}$ Cu + CO2
    3CuO + 2NH3 $\xrightarrow{{{t}^{o}}}$ 3Cu + N2 + 3H2O

    3. Đồng (II) hiđroxit : Cu(OH)2
    - Cu(OH)2 là chất rắn, màu xanh.
    - Có tính bazơ: Cu(OH)2 + 2HCl → CuCl2 + 2H2O
    - Dễ bị nhiệt phân tạo oxit: Cu(OH)2 $\xrightarrow{{{t}^{o}}}$ CuO + H2O
    - Cu(OH)2 tan trong dung dịch amoniac tạo phức màu xanh:
    Cu(OH)2 + 4NH3 → [Cu(NH3)4](OH)2
    - Có tính oxi hóa: 2Cu(OH)2 + R-CHO → R-COOH + Cu2O + 2H2O

    4. Đồng (II) sunfat: CuSO4
    - CuSO4 khan có màu trắng, dễ hấp thụ nước thành CuSO4.5H2O có màu xanh dùng để phát hiện vết nước trong chất lỏng.