A. ĐỒNG I. VỊ TRÍ VÀ CẤU TẠO - Cấu hình e của Cu (Z = 29) : 1s22s22p63s23p63d104s1 - Cu thuộc ô số 29, chu kì 4, nhóm IB II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ - Kim loại đồng có màu đỏ, dễ kéo sợi, dát mỏng. Dẫn điện và dẫn nhiệt tốt (chỉ kém bạc) III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC Đồng có tính khử yếu: Cu → Cu2+ + 2e 1. Tác dụng với phi kim Ví dụ: 2Cu + O2 $\xrightarrow{{{t}^{o}}}$ 2CuO Cu + Cl2 $\xrightarrow{{{t}^{o}}}$ CuCl2 2. Tác dụng với axit - Cu chỉ tác dụng với HCl và H2SO4 loãng khi có mặt oxi: 2Cu + 4H+ + O2 → 2Cu2+ + 2H2O - Tác dụng với HNO3 và H2SO4 đặc Cu + 2H2SO4 đặc → CuSO4 + SO2 + 2H2O 3. Tác dụng với dung dịch muối Cu + 2Ag+ → Cu2+ + 2Ag Cu + 2Fe3+ → Cu2+ + 2Fe2+ B. HỢP CHẤT CỦA ĐỒNG 1. Đồng (I) oxit: Cu2O - là chất rắn, màu đỏ gạch Cu2O + 2HCl → 2CuCl ↓ + H2O Cu2O + H2SO4 loãng → Cu + CuSO4 + H2O 2Cu2O + Cu2S → 6Cu + SO2 2. Đồng (II) oxit: CuO - CuO là chất rắn màu đen - là oxit bazơ: CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O - có tính oxi hóa CuO + CO $\xrightarrow{{{t}^{o}}}$ Cu + CO2 3CuO + 2NH3 $\xrightarrow{{{t}^{o}}}$ 3Cu + N2 + 3H2O 3. Đồng (II) hiđroxit : Cu(OH)2 - Cu(OH)2 là chất rắn, màu xanh. - Có tính bazơ: Cu(OH)2 + 2HCl → CuCl2 + 2H2O - Dễ bị nhiệt phân tạo oxit: Cu(OH)2 $\xrightarrow{{{t}^{o}}}$ CuO + H2O - Cu(OH)2 tan trong dung dịch amoniac tạo phức màu xanh: Cu(OH)2 + 4NH3 → [Cu(NH3)4](OH)2 - Có tính oxi hóa: 2Cu(OH)2 + R-CHO → R-COOH + Cu2O + 2H2O 4. Đồng (II) sunfat: CuSO4 - CuSO4 khan có màu trắng, dễ hấp thụ nước thành CuSO4.5H2O có màu xanh dùng để phát hiện vết nước trong chất lỏng.