Giáo án Hoá 12 - Chương 9 - PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP NHẬN BIẾT MỘT SỐ DUNG DỊCH

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪

    1. Nguyên tắc
    Để nhận biết ion trong dung dịch, ta thêm vào dung dịch 1 thuốc thử nào đó để tạo với ion cần nhận biết 1 sản phẩm đặc trưng hoặc là 1 kết tủa hoặc là hợp chất có màu hoặc là 1 chất khí khó tan sủi bọt.

    2. Bảng tổng hợp nhận biết các ion trong dung dịch
    * Nhận biết cation
    CationThuốc thửHiện tượngPhương trình phản ứng
    H+Quỳ tímHóa đỏ
    KLK:
    Li+
    Na+
    K+
    Rb+
    Thử lửa: Đốt trên ngọn lửa vô sắcNgọn lửa màu đỏ tía
    Ngọn lửa màu vàng
    Ngọn lửa màu tím
    Ngọn lửa màu đỏ máu
    KLKT:
    Mg2+
    Ca2+
    Ba2+
    dd NaOH (KOH) dư
    dd Na2CO3 và khí CO2
    dd SO42- hoặc
    dd CrO42-
    Kết tủa keo trắng không tan
    Kết tủa trắng sau đó tan trong khí CO2
    Kết tủa trắng
    Kết tủa vàng tươi
    Mg2+ + 2OH- → Mg(OH)2↓
    Ca2+ + Na2CO3 → CaCO3↓ + 2Na+
    CaCO3 + H2O + CO2 → Ca(HCO3)2 + Ba2+
    Ba2+ + SO42- → BaSO4↓
    Ba2+ + CrO42- → BaCrO4↓
    NH4+dd NaOH (KOH)Khí mùi khai bay lên làm quỳ tím ẩm hóa xanhNH4+ + OH- → NH3↑ + H2O
    Al3+dd NaOH (KOH) dưKết tủa keo trắng sau đó tanAl3+ + 3OH- → Al(OH)3↓
    Al(OH)3 + OH- → AlO2- + 2H2O
    Fe2+dd NaOH (KOH)Kết tủa trắng xanh hóa nâu đỏ trong không khíFe2+ + 2OH- → Fe(OH)2↓
    4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O → 4Fe(OH)3↓
    Fe3+dd NaOH (KOH)Kết tủa nâu đỏFe3+ + 3OH- → Fe(OH)3↓
    Cr3+dd NaOH (KOH)Kết tủa xanh xámCr3+ + 3OH- → Cr(OH)3↓
    Cu2+dd NaOH (KOH)
    hoặc dd NH3 dư
    Kết tủa keo màu xanh lam
    Kết tủa keo màu xanh lam sau đó tan tạo dd xanh thẫm
    Cu2+ + 2OH- → Cu(OH)2↓
    Cu2+ + 2NH3 + 2H2O → Cu(OH)2↓+ 2NH4+
    Cu(OH)2 + 4NH3 → [Cu(NH3)4](OH)2
    Ag+dd Cl- (HCl hoặc dd muối Cl-)Kết tủa trắng hóa đen ngoài ánh sángAg+ + Cl- → AgCl↓
    2AgCl $\xrightarrow{as}$ 2Ag↓ + Cl2
    Nhận biết anion
    AnionThuốc thửHiện tượngPhương trình phản ứng
    OH-Quỳ tímHóa xanh
    Halogenua:
    Cl-
    Br-
    I-
    dd AgNO3
    dd AgNO3
    dd AgNO3
    Kết tủa trắng
    Kết tủa vàng nhạt
    Chất rắn màu vàng
    Cl- + AgNO3 → AgCl↓ + NO3-
    Br- + AgNO3 → AgBr↓ + NO3-
    I- + AgNO3 → AgI↓ + NO3-
    S2-dd Pb2+
    (Pb(NO3)2hoặc PbCl2)
    Kết tủa đenS2- + Pb2+ → PbS↓
    SO32-dd axit H+(HCl hoặc H2SO4 loãng)Sủi bọt khí mùi hắc làm mất màu dd Br2SO32- + 2H+ → SO2↑ + H2O
    SO2 + Br2 + 2H2O → 2HBr + H2SO4
    SO42-dd Ba2+(BaCl2 hoặc Ba(NO3)2)Kết tủa trắngSO42- + Ba2+ → BaSO4↓
    CO32-dd axit H+(HCl hoặc H2SO4)Sủi bọt khí không màu làm đục nước vôi trongCO32- + 2H+ → CO2↑ + H2O
    CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3↓ + H2O
    PO43-dd AgNO3Kết tủa màu vàngPO43- + 3AgNO3 → Ag3PO4↓ + 3NO3-
    CrO42-dd BaCl2Kết tủa màu vàng tươiCrO42- + BaCl2 → BaCrO4↓ + 2Cl-
    NO3-dd H2SO4 và CuSủi bọt khí không màu hóa nâu đỏ trong không khí2NO3- + 8H+ + 3Cu → 3Cu2++ 2NO↑ + 4H2O
    2NO + O2 → 2NO2