Giáo án Lý 12 - Chương 1 - PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP NĂNG LƯỢNG CỦA CON LẮC LÒ XO

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪

    PHƯƠNG PHÁP
    Cho một con lắc lò xo có độ cứng k, vật có khối lượng m, dao động điều hòa với phương trình : \(x = Ac{\rm{os(}}\omega {\rm{t + }}\varphi {\rm{)}}\) và có vận tốc: \(v = - A\omega \sin (\omega t + \varphi )\).
    - Cơ năng: \(W = {W_d} + {W_t} = \frac{1}{2}m{v^2} + \frac{1}{2}k{x^2} = \frac{1}{2}m{\omega ^2}{A^2} = \frac{1}{2}k{A^2}\)
    - Thế năng:
    \(\begin{array}{l}{W_t} = \frac{1}{2}k{x^2} = \frac{1}{2}k{A^2}{\rm{co}}{{\rm{s}}^2}(\omega t + \varphi )\\ = W - {W_d} = \frac{1}{2}k{A^2} - \frac{1}{2}m{v^2}\end{array}\)
    - Động năng:
    \(\begin{array}{l}{W_d} = \frac{1}{2}m{v^2} = \frac{1}{2}m{\omega ^2}{A^2}{\sin ^2}(\omega t + \varphi )\\ = W - {W_t} = \frac{1}{2}k{A^2} - \frac{1}{2}k{x^2}\end{array}\)
    - Đồ thị dao động:
    01.PNG
    Nhận xét:
    • Cơ năng được bảo toàn và tỉ lệ với bình phương biên độ.
    • Vị trí thế năng cực đại thì động năng cực tiểu và ngược lại.
    • Động năng và thế năng của vật biến thiên điều hòa với cùng tần số góc 2ω, tần số 2f và chu kì T/2.
    • Trong 1 chu kì: có 4 lần động năng bằng thế năng. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần động năng bằng thế năng là T/4.
    - Xác định vận tốc- li độ:
    • Vận tốc: \({W_d} = \frac{1}{2}m{v^2} \to v = \pm \sqrt {\frac{{2{W_d}}}{m}} \)
    • Li độ: \({W_t} = \frac{1}{2}k{x^2} \to x = \pm \sqrt {\frac{{2{W_t}}}{k}} \)
    - Khi biết thế năng tại vị trí có li độ x gấp n lần động năng của vật: Wt = nWđ
    \(\left\{ \begin{array}{l}{W_t} = n{W_d}\\W = {W_t} + {W_d}\end{array} \right. \to \left\{ \begin{array}{l}{W_t} = \frac{n}{{n + 1}}W\\{W_d} = \frac{1}{{n + 1}}W\end{array} \right. \to \left\{ \begin{array}{l}x = \pm A\sqrt {\frac{n}{{n + 1}}} \\v = \pm \frac{{A\omega }}{{\sqrt {n + 1} }}\end{array} \right.\)
    - Khi biết thế năng tại vị trí có li độ x gấp n lần động năng của vật: Wđ = nWt
    \(\left\{ \begin{array}{l}{W_d} = n{W_t}\\W = {W_t} + {W_d}\end{array} \right. \to \left\{ \begin{array}{l}{W_t} = \frac{1}{{n + 1}}W\\{W_d} = \frac{n}{{n + 1}}W\end{array} \right. \to \left\{ \begin{array}{l}x = \pm \frac{A}{{\sqrt {n + 1} }}\\v = \pm A\omega \sqrt {\frac{n}{{n + 1}}} \end{array} \right.\)