Chu kì dao động của con lắc đơn khi con lắc chịu thêm tác dụng của lực lạ là: \(T' = 2\pi \sqrt {\frac{l}{{g'}}} \) Ta có: \(\overrightarrow {P'} = \overrightarrow P + \overrightarrow F \) Trong đó: \(\overrightarrow {P'} \) : trọng lực biểu kiến (có vai trò như trọng lực), \(\overrightarrow P \) : trọng lực, \(\overrightarrow F \) lực lạ. \( \to \overrightarrow {g'} = \overrightarrow g + \frac{{\overrightarrow F }}{m}\) : gia tốc trọng trường hiệu dụng hay gia tốc trọng trường biểu kiến. I- CÁC LỰC LẠ THƯỜNG GẶP: - Lực quán tính: \(\overrightarrow F = - m\overrightarrow a \), độ lớn F = ma ( \(\overrightarrow F \uparrow \downarrow \overrightarrow a \)) + Chuyển động nhanh dần đều \(\overrightarrow a \uparrow \uparrow \overrightarrow v \) (\(\overrightarrow v \) có hướng chuyển động) + Chuyển động chậm dần đều \(\overrightarrow a \uparrow \downarrow \overrightarrow v \) - Lực điện trường: \(\overrightarrow F = q\overrightarrow E \), độ lớn F = |q|E (Nếu q > 0 Þ \(\overrightarrow F \uparrow \uparrow \overrightarrow E \); còn nếu q < 0 Þ \(\overrightarrow F \uparrow \downarrow \overrightarrow E \)) - Lực đẩy Ácsimét: \(F = DgV\) (\(\overrightarrow F \)luông thẳng đứng hướng lên) Trong đó: D là khối lượng riêng của chất lỏng hay chất khí. g là gia tốc rơi tự do. V là thể tích của phần vật chìm trong chất lỏng hay chất khí đó. II- CÔNG THỨC ÁP DỤNG LÀM BÀI TẬP - \(\overrightarrow F \) có phương ngang: \(\overrightarrow F \bot \overrightarrow P \) Tại VTCB dây treo lệch với phương thẳng đứng một góc có: \(\tan \alpha = \frac{F}{P}\) Thì \(g' = \sqrt {{g^2} + {{(\frac{F}{m})}^2}} \) Ví dụ: - \(\overrightarrow F \)có phương thẳng đứng thì \(g' = g \pm \frac{F}{m}\) Nếu \(\overrightarrow F \) hướng xuống thì \(g' = g + \frac{F}{m}\) Nếu \(\overrightarrow F \) hướng lên thì \(g' = g - \frac{F}{m}\) - \(\overrightarrow F \)có hướng xiên: Xiên xuống: \(\begin{array}{l}P' = \sqrt {{P^2} + F_{qt}^2 - 2P.{F_{qt}}{\rm{cos}}\left( {{{90}^0} + \beta } \right)} \\ \to g' = \sqrt {{g^2} + {a^2} - 2g.ac{\rm{os(9}}{{\rm{0}}^0} + \beta )} \end{array}\) Góc θ: \(\frac{a}{{\sin \theta }} = \frac{{g'}}{{\sin ({{90}^0} + \beta )}}\) Xiên lên: \(\begin{array}{l}P' = \sqrt {{P^2} + F_{qt}^2 - 2P.{F_{qt}}{\rm{cos}}\left( {{{90}^0} - \beta } \right)} \\ \to g' = \sqrt {{g^2} + {a^2} - 2g.ac{\rm{os(9}}{{\rm{0}}^0} - \beta )} \end{array}\) Vì \(cos(\pi - a) = - cosa\) \( \to P' = \sqrt {{P^2} + F_{qt}^2 + 2P.{F_{qt}}{\rm{cos}}\alpha } \) Góc θ: \(\frac{a}{{\sin \theta }} = \frac{{g'}}{{\sin ({{90}^0} - \beta )}}\)