Giáo án Sinh 7 - Chương 6 - CHIM BỒ CÂU

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪

    I. ĐỜI SỐNG
    - Tổ tiên của chim bồ câu nhà là: bồ câu núi, màu lam, hiện còn sống và làm tổ trong điều kiện hoang dã ở nhiều vùng núi Châu Âu, Châu Á và Bắc Phi.
    - Chim bồ câu là động vật hằng nhiệt: có thân nhiệt ổn định, không thay đổi theo nhiệt độ môi trường.
    - Sinh sản:
    + Chim bồ câu trống không có cơ quan giao phối, khi đạp mái (giao phối) xoang huyệt lộn ra ngoài làm thành cơ quan giao phối tạm thời.
    + Trứng được thụ tinh trong.
    + Mỗi lần đẻ chỉ gồm 2 trứng, có vỏ đá vôi bao bọc.
    + Chim trống và chim mái thay nhau ấp trứng chim con.
    + Chim con mới nở, trên thân chỉ có 1 ít lông tơ, được chim bố mẹ mớm nuôi bằng sữa diều (sữa tiết từ diều của bố mẹ).

    II. CẤU TẠO NGOÀI VÀ DI CHUYỂN
    1. Cấu tạo ngoài

    01.PNG
    - Thân hình thoi: làm giảm sức cản không khí khi bay.
    - Da khô phủ lông vũ, lông vũ bao bọc toàn thân là lông ống, có phiến lông rộng tạo thành cánh dài, đuôi chim: làm bánh lái.
    - Lông vũ mọc áp sát vào thân là lông tơ. Lông tơ chỉ có 1 chùm lông, sợi lông mảnh → 1 lớp xốp giữ nhiệt và làm thân chim nhẹ.
    - Cánh chim khi xòe một diện rộng quạt gió. Khi cụp → gọn lại vào thân.
    02.png
    - Chi sau bàn chân dài, có 3 ngón trước và 1 ngón sau, đều có vuốt: giúp chim bám chặt vào cành cây khi chim đầu hoặc duỗi thẳng, xòe rộng ngón khi chim hạ cánh.
    03.png
    - Mỏ sừng bao bọc hàm không có răng: làm đầu chim nhẹ.
    - Cổ dài, đầu chim linh hoạt: phát huy được tác dụng của giác quan (mắt, tai) → thuận lợi khi bắt mồi, rỉa lông.
    - Tuyến phao câu tiết chất nhờn khi chim rỉa lông → lông mịn, không thấm nước.
    04.png
    2. Di chuyển
    - Chim có hai kiểu bay: bay vỗ cánh và bay lượn
    - Chim bồ câu cũng như nhiều loài chim khác chỉ có kiểu bay vỗ cánh như: chim sẻ, chim ri, chim khuyên…
    - Một số loài chim khác có kiểu bay lượn như: diều hâu, chim ưng hoặc những loài chim sống ở đại dương.
    05.png
    - Kiểu bay vỗ cánh và bay lượn có những đặc điểm khác nhau
    06.JPG