Giáo án Toán 10 - Chương 4 - BẤT ĐẲNG THỨC

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪

    1. Tính chất cơ bản của bất đẳng thức
    01.png

    2. Bất đẳng thức Cô – si (Cauchy)

    a) Với $\forall a \ge 0;{\rm{ }}b \ge 0$ thì ta có: $\dfrac{{a + b}}{2} \ge \sqrt {ab} .$
    Dấu $'' = ''$ xảy ra khi và chỉ khi $a = b.$
    b) Với $\forall a \ge 0;{\rm{ }}b \ge 0;{\rm{ }}c \ge 0$ thì ta có: $\dfrac{{a + b + c}}{3} \ge \sqrt[3]{{abc}}.$
    Dấu $'' = ''$ xảy ra khi và chỉ khi $a = b = c.$
    3. Bất đẳng thức Bunhia – Copxki (Cauchy Schwarz)
    a) $\forall x;{\rm{ }}y;{\rm{ }}a;{\rm{ }}b \in \mathbb{R}$ thì:
    +) ${(a.x + b.y)^2} \le ({a^2} + {b^2})({x^2} + {y^2})$
    +) $\left| {a.x + b.y} \right| \le \sqrt {({a^2} + {b^2})({x^2} + {y^2})} \cdot$
    Dấu $'' = ''$ xảy ra khi $\dfrac{x}{a} = \dfrac{y}{b},{\rm{ }}(a;{\rm{ }}b \ne 0).$
    b) $\forall x;{\rm{ }}y;{\rm{ }}z;{\rm{ }}a;{\rm{ }}b;{\rm{ }}c \in \mathbb{R}$ thì:
    +) ${(a.x + b.y + c.z)^2}$ $\le ({a^2} + {b^2} + {c^2})({x^2} + {y^2} + {z^2})$
    +) $\left| {a.x + b.y + c.z} \right| $ $\le \sqrt {({a^2} + {b^2} + {c^2})({x^2} + {y^2} + {z^2})}$
    Dấu $'' = ''$ xảy ra khi và chỉ khi $\dfrac{x}{a} = \dfrac{y}{b} = \dfrac{z}{c}(a;b;c \ne 0).$
    4. Bất đẳng thức chứa dấu giá trị tuyệt đối
    a) Với \(\forall x \in R\) ta có: \(\left| x \right| \ge 0,\left| x \right| \ge x,\left| x \right| \ge - x\)
    b) Với \(a > 0\) thì:
    +) $\left| x \right| \le a \Leftrightarrow - a \le x \le a$.
    +) $\left| x \right| \ge a \Leftrightarrow x \le - a$ hoặc $x \ge a$
    c) Với \(a,b \in R\) thì $\left| a \right| - \left| b \right| \le \left| {a + b} \right| \le \left| a \right| + \left| b \right|$