1. Tôi biết nhiều điều về anh ấy. Nói sai: I know him good. Nói đúng: I know him well. 2. Đừng đi ra ngoài dưới trời nắng. Nói sai: Don't go in the sun. Nói đúng: Don't go out in the sun. 3. Bạn ở đây để làm gì? Nói sai: On what you are here? Nói đúng: What are you here for? 4. Nói cho tôi nghe sao bạn lại làm như vậy. Nói sai: Tell me why did you do that? Nói đúng: Tell me why you did that. 5. Tôi cần một ít sữa. Nói sai: I want a little quantity of milk. Nói đúng: I want a small quantity of milk. 6. Bạn, cậu ấy và tôi sẽ cùng nhau làm. Nói sai: I, you and he will do it together. Nói đúng: You, he and I will do it together. 7. Tôi cảm thấy thật may khi bây giờ không còn phải đi làm việc nữa. Nói sai: I am in favor to stop work now. Nói đúng: I am in favor of stopping work now. 8. Cô ấy muốn có một ít nước. Nói sai: She did a request for some water. Nói đúng: She made a request for some water. 9. Con gái thường muốn mình được kết hôn. Nói sai: The girl wants to get herself married. Nói đúng: The girl wants to get married. 10. Lựa chọn này là phù hợp hơn bất kỳ cái nào khác. Nói sai: This option is preferable than any other. Nói đúng: This option is preferable to any other. 11. Hãy đưa ra cách dịch nghĩa đen (sát nghĩa) cho đoạn văn. Nói sai: Give literally a translation of the passage. Nói đúng: Give a literal translation of the passage. 12. Hãy lật đến trang kế cuối của quyển sách (the last but one mang nghĩa kế/trước cái cuối cùng) Nói sai: Open the last but one page of the book. Nói đúng: Open the last but one of the book. 13. Tất cả những cuốn sách của chị/em tôi đã bị cướp mất. Nói sai: My sister's all the books have been stolen. Nói đúng: All my sister's books have been stolen. 14. Tôi sẽ phạt những ai vắng mặt. Nói sai: Those who are absent, I shall punish them. Nói đúng: I shall punish those who are absent.