1. Bạn có thể thử thêm vài lần nữa. Nói sai: You can try it more ... Nói đúng: You can try it a few times ... 2. Hôm nay tôi sẽ đi cắt tóc. Nói sai: Today, I'll cut my hair Nói đúng: I'll have my hair cut today 3. Công việc của bạn bận rộn lắm đúng không? Nói sai: Are your work busy? Nói đúng: Do you have a busy job? 4. Tôi cảm thấy người mình nóng bừng. Nói sai: I feel myself feverish. Nói đúng: I feel feverish. 5. Cô ấy đã rời đi một cách khá vội vàng. Nói sai: She left a bit in a hurry. Nói đúng: She left in a bit of a hurry. 6. Anh ấy có đủ khả năng để ứng phó với tình hình (to be equal to the occasion: đủ khả năng để làm) Nói sai: He rose equal to the occasion. Nói đúng: He was equal to the occasion. 7. Tôi sẽ hẹn cô ấy vào ngày thứ sáu này. Nói sai: I'll date her out this Friday. Nói đúng: I'll take her out on a date this Friday. 8. Anh ấy xin lỗi vì đã tới trễ. Nói sai: He made an excuse to be late. Nói đúng: He made an excuse for being late. 9. Tôi thấy học tiếng Hoa khó quá. Nói sai: I am difficult to learn Chinese. Nói đúng: It is difficult for me to learn Chinese. 10. Có phải hiện ở Trung Quốc đang là mùa mưa không? Nói sai: Did China come into rain season? Nói đúng: Is it the rainy season in China? 11. Ở Thái Lan hiện đang là mùa mưa. Nói sai: Thailand is coming into rainy weather. Nói đúng: Thailand is in the rainy season now. 12. Anh ấy đi ra nước ngoài để được học cao hơn. Nói sai: He went to abroad to further his studies Nói đúng: He want abroad to further his studies. 13. Ở chỗ bạn đang là mấy giờ vậy? Nói sai: What time of a day now in your country? Nói đúng: What is the time now in your country? 14. Tôi thực sự rất phấn khởi khi thông báo tin tốt này cho bạn. Nói sai: I'm really excited to good news from you. Nói đúng: I'm really excited to get your good news.