Grammatical Errors - Part 3 - Những lỗi hay gặp khi nói và viết trong Tiếng Anh - Phần 3

  1. Tác giả: LTTK CTV07
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪

    00.jpg
    1. Bạn có thể thử thêm vài lần nữa.

    Nói sai: You can try it more ...
    Nói đúng: You can try it a few times ...

    2. Hôm nay tôi sẽ đi cắt tóc.
    Nói sai: Today, I'll cut my hair
    Nói đúng: I'll have my hair cut today

    3. Công việc của bạn bận rộn lắm đúng không?
    Nói sai: Are your work busy?
    Nói đúng: Do you have a busy job?

    4. Tôi cảm thấy người mình nóng bừng.
    Nói sai: I feel myself feverish.
    Nói đúng: I feel feverish.

    5. Cô ấy đã rời đi một cách khá vội vàng.
    Nói sai: She left a bit in a hurry.
    Nói đúng: She left in a bit of a hurry.

    6. Anh ấy có đủ khả năng để ứng phó với tình hình (to be equal to the occasion: đủ khả năng để làm)
    Nói sai: He rose equal to the occasion.
    Nói đúng: He was equal to the occasion.

    7. Tôi sẽ hẹn cô ấy vào ngày thứ sáu này.
    Nói sai: I'll date her out this Friday.
    Nói đúng: I'll take her out on a date this Friday.

    8. Anh ấy xin lỗi vì đã tới trễ.
    Nói sai: He made an excuse to be late.
    Nói đúng: He made an excuse for being late.

    9. Tôi thấy học tiếng Hoa khó quá.
    Nói sai: I am difficult to learn Chinese.
    Nói đúng: It is difficult for me to learn Chinese.

    10. Có phải hiện ở Trung Quốc đang là mùa mưa không?
    Nói sai: Did China come into rain season?
    Nói đúng: Is it the rainy season in China?

    11. Ở Thái Lan hiện đang là mùa mưa.
    Nói sai: Thailand is coming into rainy weather.
    Nói đúng: Thailand is in the rainy season now.

    12. Anh ấy đi ra nước ngoài để được học cao hơn.
    Nói sai: He went to abroad to further his studies
    Nói đúng: He want abroad to further his studies.

    13. Ở chỗ bạn đang là mấy giờ vậy?
    Nói sai: What time of a day now in your country?
    Nói đúng: What is the time now in your country?

    14. Tôi thực sự rất phấn khởi khi thông báo tin tốt này cho bạn.
    Nói sai: I'm really excited to good news from you.
    Nói đúng: I'm really excited to get your good news.


    02.png