Hình học 10 nâng cao - Chương 1 - Bài 1. Các định nghĩa

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪

    Bài 1 trang 8 SGK Hình học 10 nâng cao. Vectơ khác với đoạn thẳng như thế nào?
    Hướng dẫn trả lời
    Vectơ là một đoạn thẳng có hướng, điểm đầu gọi là gốc và điểm cuối gọi là ngọn.



    Bài 2 trang 8 SGK Hình học 10 Nâng cao. Các khẳng định sau có đúng không ?
    a) Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba thì cùng phương.
    b) Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba khác \(\vec 0\) thì cùng phương.
    c) Hai vectơ cùng hướng với một vectơ thứ ba thì cùng hướng.
    d) Hai vectơ cùng hướng với một vectơ thứ ba khác \(\vec 0\) thì cùng hướng.
    e) Hai vectơ ngược hướng với một vectơ khác \(\vec 0\) thì cùng hướng.
    f) Điều kiện cần và đủ để hai vectơ bằng nhau là chúng có độ dài bằng nhau.
    Hướng dẫn trả lời
    a) Sai vì hai vectơ không cùng phương với nhau nhưng chúng cùng phương với vectơ .
    b) Đúng.
    c) Sai vìhai vectơ không cùng hướng nhưng chúng cùng hướng với vectơ \(\vec 0\) .
    d) Đúng.
    e) Đúng.
    f) Sai vì hai vectơ có độ dài bằng nhau nhưng chưa chắc chúng cùng hướng.



    Bài 3 trang 9 SGK Hình học 10 Nâng cao. Trong hình 7 dưới đây, hãy chỉ ra các vectơ cùng phương, các vectơ cùng hướng và các vectơ bằng nhau.
    [​IMG]
    Hướng dẫn trả lời
    Các vectơ cùng phương : \(\overrightarrow a ,\,\overrightarrow d ,\,\overrightarrow v ,\,\overrightarrow y \) .
    Các cặp vectơ cùng hướng: \(\overrightarrow {a}\) và \(\overrightarrow v ;\overrightarrow y \) và \(\overrightarrow d ;\,\overrightarrow b \) và \(\overrightarrow u .\)
    Các cặp vectơ bằng nhau: \(\overrightarrow a = \overrightarrow v ;\,\overrightarrow b = \overrightarrow u .\)



    Bài 4 trang 9 SGK Hình học 10 Nâng cao. Gọi C là trung điểm của đoạn thẳng AB. Các khẳng định sau đây đúng hay sai?
    a) \(\overrightarrow {AC} \) và \(\overrightarrow {BC} \) cùng hướng.
    b) \(\overrightarrow {AC} \) và \(\overrightarrow {AB} \) cùng hướng.
    c) \(\overrightarrow {AB} \) và \(\overrightarrow {BC} \) ngược hướng.
    d) \(\left| {\overrightarrow {AB} } \right| = \left| {\overrightarrow {BC} } \right|\)
    e) \(\left| {\overrightarrow {AC} } \right| = \left| {\overrightarrow {BC} } \right|\)
    f) \(\left| {\overrightarrow {AB} } \right| = 2\left| {\overrightarrow {BC} } \right|\)
    Giải
    [​IMG]

    a) Sai.
    b) Đúng.
    c) Đúng.
    d) Sai.
    e) Đúng.
    f) Đúng.



    Bài 5 trang 9 SGK Hình học 10 Nâng cao. Cho lục giác đều \(ABCDEF\). Hãy vẽ các vectơ bằng vectơ \(\overrightarrow {AB} \) và ta có
    a) Các điểm đầu là \(B, F, C\);
    b) Các điểm cuối là \(F, D, C\).
    Hướng dẫn trả lời
    [​IMG]

    a) \(\overrightarrow {AB} = \overrightarrow {BB'} = \overrightarrow {FO} = \overrightarrow {CC'} \)
    b) \(\overrightarrow {AB} = \overrightarrow {F'F} = \overrightarrow {ED} = \overrightarrow {OC} \)