Hướng dẫn chi tiết toàn bộ 44 âm Tiếng Anh

  1. Tác giả: LTTK CTV07
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪

    Đối với những thành viên đã, đang và sẽ học Tiếng Anh, việc tìm hiểu phiên âm quốc tế Tiếng Anh là điều không thể bỏ qua. Như các bạn đã biết, phiên âm tiếng Anh là những kí tự Latin được ghép vào với nhau để tạo thành từ. “International Phonetic Alphabet” (viết tắt là IPA) là tên gọi của bảng ký hiệu ngữ âm quốc tế, hay còn gọi ngắn gọn là bảng phiên âm tiếng Anh.
    Biết cách sử dụng bảng phiên âm tiếng Anh sẽ giúp bạn học tiếng Anh nhanh và chính xác hơn, việc phát âm tiếng Anh sẽ trở nên dễ dàng hơn rất nhiều. Khi tra từ điển, bạn sẽ biết cách phát âm các từ nhờ vào phần phiên âm của mỗi từ đó. Nhưng để hiểu được những ký tự lạ lẫm trong bảng phiên âm tiếng Anh lại không hề dễ dàng. Dưới đây là cách sẽ giúp bạn biết cách sử dụng bảng phiên âm tiếng Anh 1 cách hiệu quả.
    Bảng IPA chứa 44 âm (sounds). Trong đó, có 20 nguyên âm (vowel sounds) và 24 phụ âm (consonant sounds). Các âm kết hợp với nhau hình thành cách phát âm của từ.

    21.png
    Để có thể phát âm tiếng Anh chính xác, chúng ta sẽ đi qua 1 vòng các âm trong bảng IPA nhé.
    1 – Nguyên âm (vowel sounds)
    /iː/ – như trong từ sea /siː/, green /ɡriːn/
    /ɪ/ – như trong từ kid /kɪd/, bid, village /ˈvɪlɪdʒ/
    /ʊ/ – như trong từ good /ɡʊd/, put /pʊt/
    /uː/ – như trong từ goose /ɡuːs/, blue/bluː/
    /e/ – như trong từ dress /dres/, bed /bed/
    /ə/ – như trong từ banana /bəˈnɑːnə/, teacher /ˈtiːtʃə(r)/
    /ɜː/ – như trong từ burn /bɜːn/, birthday /ˈbɜːθdeɪ/
    /ɔː/ – như trong từ ball /bɔːl/, law /lɔː/
    /æ/ – như trong từ trap /træp/, bad /bæd/
    /ʌ/ – như trong từ come /kʌm/, love /lʌv/
    /ɑː/ – như trong từ start /stɑːt/, father /ˈfɑːðə(r)/
    /ɒ/ – như trong từ hot /hɒt/, box /bɒks/
    /ɪə/ – như trong từ near /nɪə(r)/, here /hɪə(r)/
    /eɪ/ – như trong từ face /feɪs/, day /deɪ/
    /ʊə/ – như trong từ poor /pʊə(r)/, jury /ˈdʒʊəri/
    /ɔɪ/ – như trong từ choice /tʃɔɪs/, boy /bɔɪ/
    /əʊ/ – như trong từ goat /ɡəʊt/, show /ʃəʊ/
    /eə/ – như trong từ square /skweə(r)/, fair /feə(r)/
    /aɪ/ – như trong từ price /praɪs/, try /traɪ/
    /aʊ/ – như trong từ mouth/maʊθ/, cow /kaʊ/
    2 – Phụ âm (consonant sounds)
    /p/ – như trong từ pen /pen/, copy /ˈkɒpi/
    /b/ – như trong từ back /bæk/, job /dʒɒb/
    /t/ – như trong từ tea /tiː/, tight /taɪt/
    /d/ – như trong từ day /deɪ/, ladder /ˈlædə(r)/
    /ʧ/ – như trong từ church /ʧɜːʧ/, match /mætʃ/
    /ʤ/ – như trong từ age /eiʤ/, gym /dʒɪm/
    /k/ – như trong từ key /ki:/, school /sku:l/
    /g/ – như trong từ get /ɡet/, ghost /ɡəʊst/
    /f/ – như trong từ fat /fæt/, coffee /ˈkɒfi/
    /v/ – như trong từ view /vjuː/, move /muːv/
    /θ/ – như trong từ thin /θɪn/, path /pɑːθ/
    /ð/ – như trong từ this /ðɪs/, other /ˈʌðə(r)/
    /s/ – như trong từ soon /suːn/, sister /ˈsɪstə(r)/
    /z/ – như trong từ zero /ˈzɪərəʊ/, buzz /bʌz/
    /ʃ/ – như trong từ ship /ʃɪp/, sure /ʃɔː(r)/
    /ʒ/ – như trong từ pleasure /’pleʒə(r), vision /ˈvɪʒn/
    /m/ – như trong từ more /mɔː(r)/, room /ruːm/
    /n/ – như trong từ nice /naɪs/, sun /sʌn/
    /ŋ/ – như trong từ ring /riŋ/, long /lɒŋ/
    /h/ – như trong từ hot /hɒt/, behind /bɪˈhaɪnd/
    /l/ – như trong từ light /laɪt/, feel /fiːl/
    /r/ – như trong từ right /raɪt/, sorry /ˈsɒri/
    /w/ – như trong từ wet /wet/, win /wɪn/
    /j/ – như trong từ yes /jes/ , use /ju:z/
    Tổng hợp
    -Đối với môi:
    Chu môi: /∫/, /ʒ/, /dʒ/, /t∫/
    Môi mở vừa phải (âm khó): / ɪ /, / ʊ /, / æ /
    Môi tròn thay đổi: /u:/, / əʊ /
    Lưỡi răng: /f/, /v/
    -Đối với lưỡi:
    Cong đầu lưỡi chạm nướu: / t /, / d /, / t∫ /, / dʒ /, / η /, / l /.
    Cong đầu lưỡi chạm ngạc cứng: / ɜ: /, / r /.
    Nâng cuống lưỡi: / ɔ: /, / ɑ: /, / u: /, / ʊ /, / k /, / g /, / η /
    Răng lưỡi: /ð/, /θ/.
    -Đối với dây thanh:
    Rung (hữu thanh): các nguyên âm, /b/, /d/, /g/, /v/, /z/, /m/, /n/, /w/, /j/, /dʒ/, /ð/, /ʒ/
    Không rung (vô thanh): /p/, /t/, /k/, /f/, /s/, /h/, /∫/, /θ/, /t∫/

    00.jpg
    01.jpg
    02.jpg
    03.jpg
    04.jpg
    05.jpg
    06.jpg
    07.jpg
    08.jpg
    09.jpg
    10.jpg
    11.jpg
    12.jpg
    13.jpg
    14.jpg
    15.jpg
    16.jpg
    17.jpg
    18.jpg
    19.jpg
    20.jpg