Luyện từ và câu: Luyện tập về từ trái nghĩa

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪

    LUYỆN TỪ VÀ CÂU Luyện tập về từ trái nghĩa
    Bài tập 1:
    a) ít – nhiều b) chìm - nổi
    c) Nắng - mưa, trưa - tối d) trẻ già
    Bài tập 2
    a) Lớn b) Già d) Dưới d) Sống
    Bài tập 3
    a) Nhỏ b) vụng c) khuya
    Bài tập 4
    Những từ trái nghĩa nhau
    a) Tả hình dáng:
    - cao/ thấp; cao/ lùn; cao vống / lùn tịt..
    bé; to / nhỏ; to xù/ bé tí; to kềnh / bé tẹo reo / gầy; mập / ốm; béo múp / gầy tong...
    b) Tả hành động: khóc / cười; đứng / ngồi; lên / xuống; vào / ra.
    c)Tả trạng thái
    - buồn / vui; lạc quan / bi quan; phấn chân / ỉu xìu >sướng / khổ; vui sướng / đau khổ; hạnh phúc / bất hạnh
    - khỏe / yếu; khỏe mạnh / ốm đau; sung sức / mệt mỏi.
    d) Tả phẩm chất
    tốt / xấu; hiền / dữ; lành / ác; ngoan / hư; khiêm tốn / kiêu căng; hèn dũng cảm; thật thà / dối trá; trung thành / phản bội; cao thượng / hèn hạ; tế nhị / thô lỗ
    Bài tập 5.
    Học sinh tự đặt câu
    Ví dụ: - Bọn trẻ nghịch đùa, chọc ghẹo nhau, dứa khóc, đứa cười ầm ĩ.
    - Anh nó béo múp còn nó gầy nhom.