Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Tổ quốc

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪

    Câu 1: Tìm trong bài Thư gửi các học sinh hoặc Việt Nam thân yêu những từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc.
    Trả lời:
    a. Thư gửi các học sinh: nước nhà, non sông.
    b. Việt Nam thân yêu: đất nước, quê hương.
    Câu 2: Tìm thêm những từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc.
    Trả lời:
    Những từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc: đất nước, quốc gia, giang sơn, quê hương.
    Câu 3: Trong từ Tổ quốc, tiếng quốc có nghĩa là nước. Em hãy tìm thêm những từ chứa tiếng quốc.
    Trả lời:
    Những từ chứa tiếng quốc: ái quốc, quốc gia, quốc ca, quốc khánh, quốc huy, quốc kì, quốc ngữ, quốc phòng, quốc tế, quốc sử, quốc dân.
    Câu 4: Đặt câu với một trong những từ dưới đây:
    a) Quê hương
    b) Quê mẹ
    c) Quê cha đất tổ
    d) Nơi chôn rau cắt rốn
    Trả lời:
    a) Quê hương: Quê hương em ở thành phố Hồ Chí Minh – một thành phố sầm uất và náo nhiệt.
    b) Quê mẹ: Quê mẹ em ở Bạc Liêu.
    c) Quê cha đất tổ: Cho dù đi đâu, về đâu chúng ta cũng phải nhớ về quê cha, đất tổ.
    d) Nơi chôn rau cắt rốn: Cha tôi luôn ao ước được thêm một lần về thăm nơi chôn rau cắt rốn của mình.