Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Từ địa phương

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪

    Câu 1. Chọn và xếp các từ ngữ vào bảng phân loại :
    Trả lời:

    Từ dùng ở miền Bắc : bố, mẹ, anh cả, quả, hoa, dứa, sắn, ngan
    Từ dùng ở miền Nam: ba, má, anh hai, trái, bông, thơm, khóm, khoai mì, vịt xiêm
    Câu 2. Các từ in đậm trong đoạn thơ sau thường được dùng ở một số tỉnh miền Trung. Tìm từ cùng nghĩa với các từ đó:
    Gan chi, gan rứa, mẹ nờ
    Mẹ rằng : cứu nước, mình chờ chi ai ?
    ... Tàu bay hắn bắn sớm trưa
    Thì tui cứ việc nắng mưa đưa đò
    Trả lời:
    - Có thể thay chi bằng gì, rứa bằng thế, nờ bằng à, tui bằng tôi, hắn bằng nó.
    Câu 3. Điền dấu câu vào mỗi ô trống dưới đây.
    Trả lời:

    CÁ HEO Ở VÙNG BIỂN TRƯỜNG SA​

    Đêm trăng, biển yên tĩnh ... Một người kêu lên : "Cá heo [!]". Anh em ùa ra vỗ tay hoan hô : "A [!] Cá heo nhảy múa đẹp quá [!]" ...
    - Có đau không chú mình [?]Lần sau, khi nhảy múa phải chú ý nhé [!]...