Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: từ ngữ về cây cối

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪

    Câu 1. Viết tên những loài cây mà em biết vào từng nhóm cho phù hợp:
    a.Cây lương thực thực phẩm: lúa, ngô, khoai, sắn, đỗ tương, đỗ xanh, lạc, vừng, rau muống, bắp cải, su hào, rau cần, rau đay, rau dền, rau diếp, cà rốt, dưa chuột, dưa gang, bí đỏ...
    b.Cây ăn quả: cam, bưởi, quýt, xoài, táo, đào, ổi, mận, lê, dưa hấu, nhãn, vải...
    c.Cây lấy gỗ: cây xoan, gụ, lim, táu, gõ...
    d.Cây bóng mát: bàng, phượng, đa, si, xà cừ...
    e.Cây hoa: đào, mai, huệ, cúc, hồng, sen, thược dược, đồng tiền, cẩm chướng...
    Câu 2. Điền dấu chấm, dấu phẩy vào ô trống:
    Chiều qua, Lan nhận được thư bố. Trong thư, bố dặn dò hai chị em Lan rất nhiều điều. Nhưng Lan nhớ nhất là lời bố dặn riêng em ở cuối thư: “Con nhớ chăm chỉ bón cây cam ở đầu vườn để khi bố về, bố con mình có cam ngọt ăn nhé!”.