Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ về môi trường

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪

    Bài tập 1: Lời giải
    a) Phân biệt nghĩa các cụm từ:
    - Khu dân cư: Khu vực dành cho dân ở.
    - Khu sản xuất: Khu vực làm việc của nhà máy, xí nghiệp.
    - Khu bảo tồn thiên nhiên: Khu vực trong đó có các loài cây, con vật và quan thiên nhiên được bảo vệ giữ gìn, lâu dài.
    b) Nối
    Sinh vật : tên gọi chung các vật sống, bao gồm động vật, thực vật và vi sinh vật, có sinh ra, lớn lên và chết.
    Sinh thái: quan hệ giữa sinh vật (kể cả người) với môi trường xung quanh.
    Hình thái: hình thức biểu hiện ra bên ngoài của sự vật có thể quan sát được.
    Bài tập 2: Lời giải
    - Bảo đảm (đảm bảo): làm cho chắc chắn, thực hiện được, giữ gìn được.
    - Bảo hiểm: giữ gìn đề phòng tai nạn, trả khoản tiền thỏa thuận khi có nạn xảy đến với người đóng bảo hiểm.
    - Bảo quản: giữ gìn cho khỏi hư hỏng hoặc hao hụt.
    - Bảo tàng: cất giữ những tài liệu, hiện vật có ý nghĩa lịch sử.
    - Bảo toàn: giữ cho nguyên vẹn không để suy chuyển, mất mát.
    - Bảo tồn: giữ lại, không để mất đi.
    - Bảo trợ: đỡ đầu và giúp đỡ.
    - Bảo vệ: chống lại mọi xâm phạm, để giữ cho nguyên vẹn.
    Bài tập 3: Lời giải
    Thay từ bảo vệ bằng giữ gìn hay gìn giữ.
    Chúng em bảo vệ môi trường sạch đẹp.