Sách bài tập Toán 10 - Đại số 10 cơ bản - Chương I - Bài 4: Các tập hợp số

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪

    Bài 28 trang 16 Sách bài tập (SBT) Toán Đại số 10.
    Xác định mỗi tập hợp số sau và biểu diễn nó trên trục số
    a) \(( - 3;3) \cup ( - 1;0)\)
    b) \(( - \infty ;0) \cup (0;1)\)
    c) \(( - 1;3) \cup {\rm{[0}};5{\rm{]}}\)
    d) \(( - 2;2{\rm{]}} \cup {\rm{[}}1;3)\)
    Gợi ý làm bài
    a) \(( - 3;3) \cup ( - 1;0) = ( - 3;3)\)
    01.png
    b) \(( - 1;3) \cup {\rm{[0}};5{\rm{] = ( - 1;5]}}\)
    02.png
    c) \(( - \infty ;0) \cup (0;1) = \emptyset \)
    03.png
    d) \(( - 2;2{\rm{]}} \cup {\rm{[}}1;3) = {\rm{[}}1;2]\)
    04.png

    Bài 29 trang 16 Sách bài tập (SBT) Toán Đại số 10.
    Cho \(a,b \in R,a < b\) . Hãy xét quan hệ bào hàm \( \subset \) của các tập hợp sau:
    a) \(A = {\rm{[}}a;b{\rm{]}}\)
    b) \(B = (a;b{\rm{]}}\)
    c) \(C = {\rm{[}}a;b)\)
    d) \(D = (a;b)\)
    Gợi ý làm bài
    \(B \subset A,C \subset A,D \subset A,D \subset B,D \subset C\)

    Bài 30 trang 16 Sách bài tập (SBT) Toán Đại số 10.
    Xác định tập hợp \(A \cap B\), với:
    a) \(A = {\rm{[1;5]; B = ( - 3;2)}} \cup {\rm{(3;7);}}\)
    b) \(A = ( - 5;0) \cup {\rm{ (3;5);B = ( - 1;2)}} \cup {\rm{(4;6)}}{\rm{.}}\)
    Gợi ý làm bài
    a) \(A \cap B = {\rm{[}}1;2) \cup (3;5]\)
    b) \(A \cap B = ( - 1;0) \cup (4;5)\)

    Bài 31 trang 16 Sách bài tập (SBT) Toán Đại số 10.
    Xác định tính đúng, sai của mỗi mệnh đề sau
    a) \({\rm{[1;5]}} \cap {\rm{ (0;5)}} = {\rm{\{ }}0\} \)
    b) \({\rm{( - 1;3)}} \cap {\rm{ (2;5)}} = (2;3)\)
    c) \(( - \infty ;2) \cup (2; + \infty ) = ( - \infty ; + \infty )\)
    d) \((1;2) \cup (2;5) = (1;5)\)
    Gợi ý làm bài
    a) Sai;
    b) Sai;
    c) Đúng;
    d) Sai;

    Bài 32 trang 16 Sách bài tập (SBT) Toán Đại số 10.
    Cho a, b, c, d là những số thực và a < b < c < d. Xác định các tập hợp số sau:
    a) \((a;b) \cap (c;d)\);
    b) \((a;d)\backslash (b;c)\);
    c) \((a;c{\rm{]}} \cap {\rm{[b}};d)\);
    d) \((b;d) \cap (a;c)\);
    Gợi ý làm bài
    a) \((a;b) \cap (c;d) = \emptyset \)
    b) \((a;c{\rm{]}} \cap {\rm{[}}b;d) = {\rm{[}}b;c{\rm{]}}\)
    c) \((a;d)\backslash (b;c) = (a;b{\rm{]}} \cup {\rm{[}}c;d)\)
    d) \((b;d)\backslash (a;c) = {\rm{[}}c;d)\)