Bài 27 trang 114 Sách bài tập (SBT) Toán Đại số 10. Xét dấu biểu thức sau: \(f(x) = ( - 2x + 3)(x - 2)(x + 4)\) Gợi ý làm bài Bài 28 trang 114 Sách bài tập (SBT) Toán Đại số 10. Xét dấu biểu thức sau: \(f(x) = {{2x + 1} \over {(x - 1)(x + 2)}}\) Gợi ý làm bài Bài 29 trang 114 Sách bài tập (SBT) Toán Đại số 10. Xét dấu biểu thức sau: \(f(x) = {3 \over {2x - 1}} - {1 \over {x + 2}}\) Gợi ý làm bài \(f(x) = {{3(x + 2) - (2x - 1)} \over {(2x - 1)(x + 3)}} = {{x + 7} \over {(2x - 1)(x + 2)}}\) Bài 30 trang 114 Sách bài tập (SBT) Toán Đại số 10. Xét dấu biểu thức sau: \(f(x) = (4x - 1)(x + 2)(3x - 5)( - 2x + 7)\) Gợi ý làm bài Bài 31 trang 114 Sách bài tập (SBT) Toán Đại số 10. Giải bất phương trình sau \({3 \over {2 - x}} < 1\) Gợi ý làm bài \(\eqalign{ & {3 \over {2 - x}} < 1 \Leftrightarrow {3 \over {2 - x}} - 1 < 0 \cr & \Leftrightarrow {{3 - 2 + x} \over {2 - x}} < 0 \Leftrightarrow {{x + 1} \over {2 - x}} < 0(1) \cr} \) Bảng xét dấu vế trái của (1) Đáp số: \(x < - 1,x > - 2\) Bài 32 trang 114 Sách bài tập (SBT) Toán Đại số 10. Giải bất phương trình sau: \({{{x^2} + x - 3} \over {{x^2} - 4}} \ge 1\) Gợi ý làm bài \({{{x^2} + x - 3} \over {{x^2} - 4}} \ge 1 \Leftrightarrow {{{x^2} + x - 3} \over {{x^2} - 4}} - 1 \ge 0\) \( \Leftrightarrow {{x + 1} \over {(x - 2)(x + 2)}} \ge 0\) (1) Bảng xét dấu vế trái của (1) Đáp số: \( - 2 < x \le - 1,x > 2\) Bài 33 trang 114 Sách bài tập (SBT) Toán Đại số 10. Giải bất phương trình sau: \({1 \over {x - 1}} + {1 \over {x + 2}} > {1 \over {x - 2}}\) Gợi ý làm bài \({1 \over {x - 1}} + {1 \over {x + 2}} > {1 \over {x - 2}} \Leftrightarrow {{x + 2 + x - 1} \over {(x + 2)(x - 1)}} > {1 \over {x - 2}}\) \( \Leftrightarrow {{(2x + 1)(x - 2) - (x - 1)(x + 2)} \over {(x - 1)(x + 2)(x - 2)}} > 0\) \( \Leftrightarrow {{{x^2} - 4x} \over {(x - 1)(x + 2)(x - 2)}} > 0\) \( \Leftrightarrow {{x(x - 4)} \over {(x - 1)(x + 2)(x - 2)}} > 0(1)\) Bảng xét dấu vế trái của (1) Đáp số: \( - 2 < x < 0;1 < x < 2;4 < x < + \infty \) Bài 34 trang 114 Sách bài tập (SBT) Toán Đại số 10. Giải bất phương trình sau: \(|x - 3| > - 1\) Gợi ý làm bài Vì \(|x - 3| \ge 0,\forall x\) nên \(|x - 3| > - 1,\forall x\) Tập nghiệm của bất phương trình là \(( - \infty ; + \infty )\) Bài 35 trang 114 Sách bài tập (SBT) Toán Đại số 10. Giải bất phương trình sau: \(|5 - 8x| \le 11\) Gợi ý làm bài \(|5 - 8x| \le 11 \Leftrightarrow |8x - 5| \le 11 \Leftrightarrow - 11 \le 8x - 5 \le 11\) \( - 11x + 5 \le 8x \le 11 + 5 \Leftrightarrow {{ - 3} \over 4} \le x \le 2\) Đáp số: \({{ - 3} \over 4} \le x \le 2\) Bài 36 trang 114 Sách bài tập (SBT) Toán Đại số 10. Giải bất phương trình sau: \(|x + 2| + \left| { - 2x + 1} \right| \le x + 1\) Gợi ý làm bài Bỏ dấu giá trị tuyệt đối ở vế trái của bất phương trình ta có: Bất phương trình đã cho tương đương với \(\eqalign{ & \left[ \matrix{ \left\{ \matrix{ x \le - 2 \hfill \cr - (x + 2) + ( - 2x + 1) \le x + 1 \hfill \cr} \right. \hfill \cr \left\{ \matrix{ - 1 < x \le {1 \over 2} \hfill \cr (x + 2) + ( - 2x + 1) \le x + 1 \hfill \cr} \right. \hfill \cr \left\{ \matrix{ x > {1 \over 2} \hfill \cr (x + 2) - ( - 2x + 1) \le x + 1 \hfill \cr} \right. \hfill \cr} \right. \cr & \Leftrightarrow \left[ \matrix{ \left\{ \matrix{ x \le - 2 \hfill \cr 4x \ge - 2 \hfill \cr} \right. \hfill \cr \left\{ \matrix{ - 1 < x \le {1 \over 2} \hfill \cr 2x \ge 2 \hfill \cr} \right. \hfill \cr \left\{ \matrix{ x \ge {1 \over 2} \hfill \cr 2x \le 0 \hfill \cr} \right. \hfill \cr} \right. \Leftrightarrow \left[ \matrix{ \left\{ \matrix{ x \le - 2 \hfill \cr x \ge - {1 \over 2} \hfill \cr} \right. \hfill \cr \left\{ \matrix{ - 2 < x \le {1 \over 2} \hfill \cr x \ge 1 \hfill \cr} \right. \hfill \cr \left\{ \matrix{ x > {1 \over 2} \hfill \cr x \le 0 \hfill \cr} \right. \hfill \cr} \right. \cr} \) (Vô nghiệm) Vậy bất phương trình đã cho vô nghiệm.