Sách bài tập Toán 10 - Đại số 10 cơ bản - Chương IV - Bài 5: Dấu của tam thức bậc hai

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪

    Bài 40 trang 122 Sách bài tập (SBT) Toán Đại số 10.
    Xét dấu của tam thức bậc hai sau
    a) \(2{x^2} + 5x + 2;\)
    b) \(4{x^2} - 3x - 1;\)
    c) \( - 3{x^2} + 5x + 1;\)
    d) \(3{x^2} + x + 5.\)
    Gợi ý làm bài
    01.png
    d) Tam thức \(3{x^2} + x + 5\) có biệt thức \(\Delta = - 59 < 0\) và hệ số a = 3 > 0
    Vậy \(3{x^2} + x + 5 > 0,\forall x\)

    Bài 41 trang 122 Sách bài tập (SBT) Toán Đại số 10.
    Giải các bất phương trình sau:
    a) \({x^2} - 2x + 3 > 0;\)
    b) \({x^2} + 9 > 6x.\)
    Gợi ý làm bài
    a) \({x^2} - 2x + 3 > 0 \Leftrightarrow {(x - 1)^2} + 2 > 0\) (đúng với mọi x);
    b) \({x^2} + 9 > 6x \Leftrightarrow {(x - 3)^2} > 0\) (đúng với mọi )

    Bài 42 trang 122 Sách bài tập (SBT) Toán Đại số 10.
    Giải các bất phương trình sau:
    a) \(6{x^2} - x - 2 \ge 0;\)
    b) \({1 \over 3}{x^2} + 3x + 6 < 0.\)
    Gợi ý làm bài
    a) \(6{x^2} - x - 2 \ge 0 \Leftrightarrow x \le - {1 \over 2} hoặc x \ge {2 \over 3}\)
    b) \({1 \over 3}{x^2} + 3x + 6 < 0 \Leftrightarrow {x^2} + 9x + 18 < 0 \Leftrightarrow - 6 < x < - 3\)

    Bài 43 trang 122 Sách bài tập (SBT) Toán Đại số 10.
    Giải các bất phương trình sau:
    a) \({{{x^2} + 1} \over {{x^2} + 3x - 10}} < 0;\)
    b) \({{10 - x} \over {5 + {x^2}}} > {1 \over 2}.\)
    Gợi ý làm bài
    a) \({{{x^2} + 1} \over {{x^2} + 3x - 10}} < 0 \Leftrightarrow {x^2} + 3x - 10 < 0 \Leftrightarrow - 5 < x < 2.\)
    b) \(\eqalign{
    & {{10 - x} \over {5 + {x^2}}} > {1 \over 2} \Leftrightarrow 20 - 20 > 5 + {x^2} \cr
    & \Leftrightarrow {x^2} + 2x - 15 < 0 \Leftrightarrow - 5 < x < 3 \cr} \)

    Bài 44 trang 122 Sách bài tập (SBT) Toán Đại số 10.
    Giải các bất phương trình sau:

    a) \({{x + 1} \over {x - 1}} + 2 > {{x - 1} \over x};\)
    b) \({1 \over {x + 1}} + {2 \over {x + 3}} < {3 \over {x + 2}}.\)
    Gợi ý làm bài
    a) \(\eqalign{
    & {{x + 1} \over {x - 1}} + 2 > {{x - 1} \over x} \Leftrightarrow {{3x - 1} \over {x - 1}} > {{x - 1} \over x} \cr
    & \Leftrightarrow {{3{x^2} - x - {{(x - 1)}^2}} \over {x(x - 1)}} > 0 \Leftrightarrow {{2{x^2} + x - 1} \over {x(x - 1)}} > 0 \cr} \)
    \( \Leftrightarrow x < - 1\) hoặc \(0 < x < {1 \over 2}\) hoặc \(x > 1\)
    b) \(\eqalign{
    & {1 \over {x + 1}} + {2 \over {x + 3}} + {3 \over {x + 2}} < 0 \cr
    & \Leftrightarrow {{x + 3 + 2x + 2} \over {(x + 1)(x + 3)}} < {3 \over {x + 2}} \cr} \)
    \( \Leftrightarrow {{(3x + 5)(x + 2) - 3(x + 1) + (x + 3)} \over {(x + 1)(x + 2)(x + 3)}} < 0.\)
    \( \Leftrightarrow {{1 - x} \over {(x + 1)(x + 2)(x + 3)}} < 0\)
    \( \Leftrightarrow x < - 3\) hoặc \( - 2 < x < - 1\) hoặc \(x > 1\)
    Đáp số: x < -3 hoặc -2 < x < -1 hoặc x > 1

    Bài 45 trang 122 Sách bài tập (SBT) Toán Đại số 10.
    Giải các bất phương trình sau:
    a) \(\left\{ \matrix{
    {x^2} \ge 0,25 \hfill \cr
    {x^2} - x \le 0 \hfill \cr} \right.;\)
    b) \(\left\{ \matrix{
    (x - 1)(2x + 3) > 0 \hfill \cr
    (x - 4)(x + {1 \over 4}) \le 0 \hfill \cr} \right.\)
    Gợi ý làm bài
    a) \(\left\{ \matrix{
    {x^2} \ge 0,25 \hfill \cr
    {x^2} - x \le 0 \hfill \cr} \right. \Leftrightarrow \left\{ \matrix{
    {x^2} - 0,25 \ge 0 \hfill \cr
    {x^2} - x \le 0 \hfill \cr} \right. \Leftrightarrow 0,5 \le x \le 1.\)
    b) \(\eqalign{
    & \left\{ \matrix{
    (x - 1)(2x + 3) > 0 \hfill \cr
    (x - 4)(x + {1 \over 4}) \le 0 \hfill \cr} \right. \Leftrightarrow \left\{ \matrix{
    x \in ( - \infty ; - {3 \over 2}) \cup (1; + \infty ) \hfill \cr
    x \in {\rm{[ - }}{1 \over 4}{\rm{;4]}} \hfill \cr} \right. \cr
    & \Leftrightarrow x \in (1;4]. \cr} \)

    Bài 46 trang 122 Sách bài tập (SBT) Toán Đại số 10.
    Giải các bất phương trình sau:
    a) \(\left\{ \matrix{
    {x^2} \ge 0,25 \hfill \cr
    {x^2} - x \le 0 \hfill \cr} \right.;\)
    b) \(\left\{ \matrix{
    (x - 1)(2x + 3) > 0 \hfill \cr
    (x - 4)(x + {1 \over 4}) \le 0 \hfill \cr} \right.\)
    Gợi ý làm bài
    a) \(\eqalign{
    & \left\{ \matrix{
    {x^2} \ge 4x \hfill \cr
    {(2x - 1)^2} < 9 \hfill \cr} \right. \Leftrightarrow \left\{ \matrix{
    {x^2} - 4x \ge 0 \hfill \cr
    - 3 < 2x - 1 < 3 \hfill \cr} \right. \cr
    & \Leftrightarrow \left\{ \matrix{
    x \in ( - \infty ;0] \cup {\rm{[}}4; + \infty ) \hfill \cr
    - 1 < x < 2 \hfill \cr} \right. \Leftrightarrow - 1 < x \le 0 \cr} \)
    b) \(\eqalign{
    & \left\{ \matrix{
    2x - 3 < (x + 1)(x - 2) \hfill \cr
    {x^2} - x \le 6 \hfill \cr} \right. \Leftrightarrow \left\{ \matrix{
    {x^2} - 3x + 1 > 0 \hfill \cr
    {x^2} - x - 6 \le 0 \hfill \cr} \right. \cr
    & \Leftrightarrow \left\{ \matrix{
    x \in ( - \infty ;{{3 - \sqrt 5 } \over 2}) \cup ({{3 + \sqrt 5 } \over 2};3] \hfill \cr
    - 2 \le x \le 3 \hfill \cr} \right. \cr} \)
    \( \Leftrightarrow x \in {\rm{[ - 2;}}{{3 - \sqrt 5 } \over 2}) \cup ({{3 + \sqrt 5 } \over 2};3{\rm{]}}\)

    Bài 47 trang 122 Sách bài tập (SBT) Toán Đại số 10.
    Giải các bất phương trình, hệ bất phương trình (ẩn m) sau:
    a) \(2{m^2} - m - 5 > 0;\)
    b) \( - {m^2} + m + 9 > 0.\)
    Gợi ý làm bài
    a) \(2{m^2} - m - 5 > 0 \Leftrightarrow m < {{1 - \sqrt {41} } \over 4};m > {{1 + \sqrt {41} } \over 4}\)
    b) \(- {m^2} + m + 9 > 0 \Leftrightarrow {{1 - \sqrt {37} } \over 2} < m < {{1 + \sqrt {37} } \over 2}\)

    Bài 48 trang 122 Sách bài tập (SBT) Toán Đại số 10.
    Giải các bất phương trình, hệ bất phương trình (ẩn m) sau:
    a) \({(2m - 1)^2} - 4(m + 1)(m - 2) \ge 0;\)
    b) \({m^2} - (2m - 1)(m + 1) < 0.\)
    Gợi ý làm bài
    \({(2m - 1)^2} - 4(m + 1)(m - 2) \ge 0 \Leftrightarrow 9 \ge 0\). Bất phương trình có tập nghiệm là R.
    b) \({m^2} - (2m - 1)(m + 1) < 0 \Leftrightarrow - {m^2} - m + 1 < 0\)
    \( \Leftrightarrow m \in ( - \infty ;{{ - 1 - \sqrt 5 } \over 2}) \cup ({{ - 1 + \sqrt 5 } \over 2}; + \infty )\)

    Bài 49 trang 123 Sách bài tập (SBT) Toán Đại số 10.
    Giải các bất phương trình, hệ bất phương trình (ẩn m) sau:
    a) \(\left\{ \matrix{
    {(2m - 1)^2} - 4({m^2} - m) \ge 0 \hfill \cr
    {1 \over {{m^2} - m}} > 0 \hfill \cr
    {{2m - 1} \over {{m^2} - m}} > 0 \hfill \cr} \right.;\)

    b) \(\left\{ \matrix{
    {(m - 2)^2} - (m + 3)(m - 1) \ge 0 \hfill \cr
    {{m - 2} \over {m + 3}} > 0 \hfill \cr
    {{m - 1} \over {m + 3}} > 0 \hfill \cr} \right.; \)

    Gợi ý làm bài
    a) \(\eqalign{
    & \left\{ \matrix{
    {(2m - 1)^2} - 4({m^2} - m) \ge 0 \hfill \cr
    {1 \over {{m^2} - m}} > 0 \hfill \cr
    {{2m - 1} \over {{m^2} - m}} > 0 \hfill \cr} \right. \cr
    & \Leftrightarrow \left\{ \matrix{
    1 \ge 0 \hfill \cr
    {m^2} - m > 0 \Leftrightarrow m > 1 \hfill \cr
    2m - 1 > 0 \hfill \cr} \right. \cr} \)
    b) \(\eqalign{
    & \left\{ \matrix{
    {(m - 2)^2} - (m + 3)(m - 1) \ge 0 \hfill \cr
    {{m - 2} \over {m + 3}} > 0 \hfill \cr
    {{m - 1} \over {m + 3}} > 0 \hfill \cr} \right. \cr
    & \Leftrightarrow \left\{ \matrix{
    - 6m + 7 \ge 0 \hfill \cr
    (m - 2)(m + 3) < 0 \hfill \cr
    (m - 1)(m + 3) > 0 \hfill \cr} \right. \cr} \)
    \( \Leftrightarrow \left\{ \matrix{
    m \le {7 \over 6} \hfill \cr
    - 3 < m < 2 \hfill \cr
    \left[ \matrix{
    m > 1 \hfill \cr
    m < - 3 \hfill \cr} \right. \hfill \cr} \right. \Leftrightarrow 1 < m \le {7 \over 6}\)

    Bài 50 trang 123 Sách bài tập (SBT) Toán Đại số 10.
    Giải các bất phương trình, hệ bất phương trình (ẩn m) sau:
    a) \(\left\{ \matrix{
    2m - 1 > 0 \hfill \cr
    {m^2} - (m - 2)(2m - 1) < 0 \hfill \cr} \right.;\)
    b) \(\left\{ \matrix{
    {m^2} - m - 2 > 0 \hfill \cr
    {(2m - 1)^2} - 4({m^2} - m - 2) \le 0 \hfill \cr} \right.\)
    Gợi ý làm bài
    a) \(\eqalign{
    & \left\{ \matrix{
    2m - 1 > 0 \hfill \cr
    {m^2} - (m - 2)(2m - 1) < 0 \hfill \cr} \right. \Leftrightarrow \left\{ \matrix{
    m > {1 \over 2} \hfill \cr
    - {m^2} + 5m - 2 < 0 \hfill \cr} \right. \cr
    & \Leftrightarrow \left\{ \matrix{
    m > 0,5 \hfill \cr
    \left[ \matrix{
    m > {{5 + \sqrt {17} } \over 2} \hfill \cr
    m < {{5 - \sqrt {17} } \over 2} \hfill \cr} \right. \hfill \cr} \right. \Leftrightarrow m > {{5 + \sqrt {17} } \over 2} \cr} \)
    b) \(\left\{ \matrix{
    {m^2} - m - 2 > 0 \hfill \cr
    {(2m - 1)^2} - 4({m^2} - m - 2) \le 0 \hfill \cr} \right. \Leftrightarrow \left\{ \matrix{
    - 1 < m < 2 \hfill \cr
    9 \le 0 \hfill \cr} \right.\)
    Hệ vô nghiệm

    Bài 51 trang 123 Sách bài tập (SBT) Toán Đại số 10.
    Tìm các giá trị của tham số m để các tam thức bậc hai sau có dấu không đổi (không phụ thuộc vào x).
    a) \(f(x) = 2{x^2} - (m + 2)x + {m^2} - m - 1;\)
    b) \(f(x) = ({m^2} - m - 1){x^2} - (2m - 1)x + 1.\)
    Gợi ý làm bài
    Để tam thức bậc hai \(f(x) = a{x^2} + bx + c\) có dấu không đổi, điều kiện cần và đủ là \(\Delta = {b^2} - 4ac < 0\)
    a) Điều kiện là \(\eqalign{
    & {(m + 2)^2} - 8({m^2} - m - 1) < 0 \cr
    & \Leftrightarrow - 7{m^2} + 12m + 12 < 0 \cr} \)
    \( \Leftrightarrow m \in ( - \infty ;{{6 - \sqrt {120} } \over 7}) \cup ({{6 + \sqrt {120} } \over 7}; + \infty ).\)
    b) Điều kiện là \(\eqalign{
    & \left\{ \matrix{
    {m^2} - m - 1 \ne 0 \hfill \cr
    {(2m - 1)^2} - 4({m^2} - m - 1) < 0 \hfill \cr} \right. \cr
    & \Leftrightarrow \left\{ \matrix{
    {m^2} - m - 1 \ne 0 \hfill \cr
    5 < 0 \hfill \cr} \right. \cr} \)
    Không có giá trị nào của m thỏa mãn điều kiện này.

    Bài 52 trang 123 Sách bài tập (SBT) Toán Đại số 10.
    Tìm các giá trị của tham số m để các phương trình sau có hai nghiệm phân biệt trái dấu
    a) \(({m^2} - 1){x^2} + (m + 3)x + ({m^2} + m) = 0;\)
    b) \({x^2} - ({m^3} + m - 2)x + {m^2} + m - 5 = 0.\)
    Gợi ý làm bài
    Phương trình bậc hai \(a{x^2} + bx + c = 0\) sẽ có hai nghiệm phân biệt trái dấu khi và chỉ khi ac < 0.
    a) Nếu \(m = \pm 1\) thì phương trỉnh đã cho có nghiệm duy nhất (loại).
    \(\eqalign{
    & ({m^2} - 1)({m^2} + m) < 0 \Leftrightarrow {(m + 1)^2}m(m - 1) < 0 \cr
    & \Leftrightarrow 0 < m < 1 \cr} \)
    b) \({x^2} - ({m^3} + m - 2)x + {m^2} + m - 5 = 0\) có hai nghiệm phân biệt trái dấu khi và chỉ khi
    \({m^2} + m - 5 < 0 \Leftrightarrow {{ - 1 - \sqrt {21} } \over 2} < m < {{ - 1 + \sqrt {21} } \over 2}\)

    Bài 53 trang 123 Sách bài tập (SBT) Toán Đại số 10.
    Tìm các giá trị của tham số m để các phương trình sau có hai nghiệm dương phân biệt
    a) \({x^2} - 2x + {m^2} + m + 3 = 0;\)
    b) \(({m^2} + m + 3){x^2} + (4{m^2} + m + 2)x + m = 0.\)
    Gợi ý làm bài
    Phương trình bậc hai \(a{x^2} + bx + c = 0\)có hai nghiệm dương phân biệt, điều kiện cần và đủ là:
    \(\left\{ \matrix{
    \Delta > 0 \hfill \cr
    {x_1}{x_2} > 0 \hfill \cr
    {x_1} + {x_2} > 0 \hfill \cr} \right. \Leftrightarrow \left\{ \matrix{
    \Delta > 0 \hfill \cr
    ac > 0 \hfill \cr
    ab < 0 \hfill \cr} \right.\)
    a) \({x^2} - 2x + {m^2} + m + 3 = 0\) có \(\Delta ' = - {m^2} - m - 2 < 0,\forall m\). Do đó không có giá trị nào của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
    b) \(({m^2} + m + 3){x^2} + (4{m^2} + m + 2)x + m = 0\) có \(a = {m^2} + m + 3 > 0,\forall m\) và có \(b = 4{m^2} + m + 2 > 0,\forall m\), nên \(ab > 0,\forall m\). Vì vậy không có giá trị nào của m để phương trình đã cho có hai nghiệm dương phân biệt.

    Bài 54 trang 123 Sách bài tập (SBT) Toán Đại số 10.
    Với giá trị nào của tham số m hệ phương trình có nghiệm thỏa mãn điều kiện x > 0, y < 0?
    \(\left\{ \matrix{
    2x - ({m^2} + m + 1)y = - {m^2} - 9 \hfill \cr
    {m^4} + (2{m^2} + 1)y = 1 \hfill \cr} \right.\)
    Gợi ý làm bài
    Chú ý rằng \({m^2} + m + 1 > 0; - {m^2} - 9 < 0,\forall m\) nên nếu x > 0, y < 0 thì phương trình thứ nhất có vế trái dương, vế phải âm. Do đó không có giá trị nào của m làm cho hệ đã cho có nghiệm thỏa mãn điều kiện x > 0, y < 0.

    Bài 55 trang 123 Sách bài tập (SBT) Toán Đại số 10.
    Tìm các giá trị của tham số m để các bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi x
    a) \(5{x^2} - x + m > 0;\)
    b) \(m{x^2} - 10x - 5 < 0.\)
    Gợi ý làm bài
    a) \(\eqalign{
    & 5{x^2} - x + m > 0,\forall x \cr
    & \Leftrightarrow \Delta = 1 - 20m < 0 \Leftrightarrow m > {1 \over {20}} \cr} \)
    b) Khi m = 0, bất phương trình trở thành -10x - 5 < 0 , không nghiệm đúng với mọi x.
    Do đó bất phương trình nghiệm đúng với mọi x khi và chỉ khi
    \(\left\{ \matrix{
    m < 0 \hfill \cr
    \Delta ' = 25 + 5m < 0 \hfill \cr} \right. \Leftrightarrow m < - 5\)

    Bài 56 trang 124 Sách bài tập (SBT) Toán Đại số 10.
    Tìm các giá trị của tham số m để các bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi x
    a) \(\eqalign{
    & a){{{x^2} - mx - 2} \over {{x^2} - 3x + 4}} > - 1; \cr
    & \cr} \)
    b) \(m(m + 2){x^2} + 2mx + 2 < 0.\)
    Gợi ý làm bài
    \(\eqalign{
    & a){{{x^2} - mx - 2} \over {{x^2} - 3x + 4}} > - 1 \cr
    & \Leftrightarrow {x^2} - mx - 2 > - {x^2} + 3x - 4 \cr} \)
    Do \({x^2} - 3x + 4 > 0,\forall x\)
    \( \Leftrightarrow 2{x^2} - (m + 3)x + 2 > 0\)
    Bất phương trình nghiệm đúng với mọi x khi và chỉ khi \(\Delta < 0\)
    \({(m + 3)^2} - 16 < 0\)
    \(\Leftrightarrow - 4 < m + 3 < 4 \Leftrightarrow - 7 < m < 1\)
    b) +Nếu m = 0 thì bất phương trình nghiệm đúng với mọi x;
    +Nếu m = -2 thì bất phương tình trở thành – 4x + 2 > 0, không nghiệm đúng với mọi x.
    + Nếu \(m \ne 0\) và \(m \ne - 2\) thì bất phương trình nghiệm đúng với mọi x khi và chỉ khi
    \(\eqalign{
    & \left\{ \matrix{
    m(m + 2) > 0 \hfill \cr
    \Delta ' = {m^2} - 2m(m + 2) < 0 \hfill \cr} \right. \cr
    & \Leftrightarrow \left\{ \matrix{
    m(m + 2) > 0 \hfill \cr
    - {m^2} - 4m < 0 \hfill \cr} \right. \Leftrightarrow m < - 4;m > 0 \cr} \)
    Đáp số: \(m < - 4;m \ge 0\).

    Bài 57 trang 124 Sách bài tập (SBT) Toán Đại số 10.
    Tìm m để các bất phương trình sau vô nghiệm
    a) \(5{x^2} - x + m \le 0;\)
    b) \(m{x^2} - 10x - 5 \ge 0.\)
    Gợi ý làm bài
    a) Bất phương trình đã cho vô nghiệm khi và chỉ khi \(5{x^2} - x + m > 0\) nghiệm đúng với mọi x.
    \( \Leftrightarrow 1 - 20m < 0 \Leftrightarrow m > {1 \over {20}}\)
    Đáp số: \(m > {1 \over {20}}\)
    b) Cần tìm m để \(m{x^2} - 10x - 5 > 0,\forall x\) (1)
    Nếu m = 0 thì bất phương trình (1) trở thành - 10x - 5 < 0 không nghiệm đúng với mọi x.
    Nếu \(m \ne 0\) thì bất phương trình (1) nghiệm đúng khi và chỉ khi
    \(\left\{ \matrix{
    m < 0 \hfill \cr
    \Delta ' = 25 + 5m < 0 \hfill \cr} \right. \Leftrightarrow m < - 5\)
    Đáp số: m < -5.

    Bài 58 trang 124 Sách bài tập (SBT) Toán Đại số 10.
    Tìm m để các phương trình sau có hai nghiệm dương phân biệt
    a) \(({m^2} + m + 1){x^2} + (2m - 3)x + m - 5 = 0;\)
    b) \({x^2} - 6mx + 2 - 2m + 9{m^2} = 0.\)
    Gợi ý làm bài
    a) Phương trình đã cho có hai nghiệm dương \({x_1},{x_2}\) phân biệt khi và chỉ khi
    \(\eqalign{
    & \left\{ \matrix{
    \Delta ' > 0 \hfill \cr
    - {b \over a} \hfill \cr
    {c \over a} > 0 \hfill \cr} \right. > 0 \cr
    & \Leftrightarrow \left\{ \matrix{
    {(2m - 3)^2} - 4(m - 5)({m^2} + m + 1) > 0 \hfill \cr
    {{ - (2m - 3)} \over {{m^2} + m + 1}} > 0(1) \hfill \cr
    {{m - 5} \over {{m^2} + m + 1}} > 0(2) \hfill \cr} \right. \cr} \)
    Vì \({m^2} + m + 1 > 0\) nên bất phương trình (1) \( \Leftrightarrow m < {3 \over 2}\)
    và bất phương trình (2) \( \Leftrightarrow m > 5\)
    Do dó không có giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán
    b) Phương trình đã cho có hai nghiệm dương phân biệt khi và chỉ khi
    \(\eqalign{
    & \left\{ \matrix{
    \Delta ' > 0 \hfill \cr
    - {b \over a} \hfill \cr
    {c \over a} > 0 \hfill \cr} \right. > 0 \Leftrightarrow \left\{ \matrix{
    9{m^2} - (2 - 2m + 9{m^2}) > 0 \hfill \cr
    {{6m} \over 1} > 0 \hfill \cr
    {{9{m^2} - 2m + 2} \over 1} > 0 \hfill \cr} \right. \cr
    & \Leftrightarrow \left\{ \matrix{
    2m - 2 > 0 \hfill \cr
    m > 0 \hfill \cr
    9{m^2} - 2m + 2 > 0 \hfill \cr} \right. \Leftrightarrow \left\{ \matrix{
    m > 1 \hfill \cr
    \forall m \hfill \cr} \right. \Leftrightarrow m > 1. \cr} \)
    Đáp số: m > 1.