Sách bài tập Toán 11 - Đại số và Giải tích 11 cơ bản - Chương V - Bài 4. Vi phân

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪

    Bài 4.1 trang 211 Sách bài tập (SBT) Đại số và giải tích 11.
    Cho hàm số
    \(f\left( x \right) = {x^3} - 2x + 1.\)
    Hãy tính \(\Delta f\left( 1 \right),df\left( 1 \right)\) và so sánh chúng, nếu
    a) \(\Delta x = 1\) ;
    b) \(\Delta x = 0,1\) ;
    c) \(\Delta x = 0,01\) ;
    Giải:
    \(\eqalign{
    & \Delta f\left( 1 \right) = \Delta x + 3{\left( {\Delta x} \right)^2} + {\left( {\Delta x} \right)^3}, \cr
    & \Delta f\left( 1 \right) = \Delta x. \cr} \)
    a) \(\Delta f\left( 1 \right) = 5 > df\left( 1 \right) = 1.\)
    b) \(\Delta f\left( 1 \right) = 0,131 > df\left( 1 \right) = 0,1.\)
    c) \(\Delta f\left( 1 \right) = 0,010301 > df\left( 1 \right) = 0,01.\)

    Bài 4.2 trang 211 Sách bài tập (SBT) Đại số và giải tích 11.
    Tìm vi phân của hàm số sau:
    \(y = {1 \over {{x^2}}}.\)
    Giải:
    \(dy = - {2 \over {{x^3}}}dx.\)

    Bài 4.3 trang 211 Sách bài tập (SBT) Đại số và giải tích 11.
    Tìm vi phân của hàm số sau:
    \(y = {{x + 2} \over {x - 1}}.\)
    Giải:
    \(dy = - {3 \over {{{\left( {x - 1} \right)}^2}}}dx.\)

    Bài 4.4 trang 211 Sách bài tập (SBT) Đại số và giải tích 11.
    Tìm vi phân của hàm số sau:
    \(y = {\sin ^2}x.\)
    Giải:
    \(dy = \left( {\sin 2x} \right)dx.\)

    Bài 4.5 trang 211 Sách bài tập (SBT) Đại số và giải tích 11.
    Tìm vi phân của hàm số sau:
    \(y = {{\tan \sqrt x } \over {\sqrt x }}.\)
    Giải:
    \(dy = {{2\sqrt x - \sin \left( {2\sqrt x } \right)} \over {4x\sqrt x {{\cos }^2}\sqrt x }}dx.\)

    Bài 4.6 trang 211 Sách bài tập (SBT) Đại số và giải tích 11.
    Tìm \({{d\left( {\tan x} \right)} \over {d\left( {\cot x} \right)}}.\)
    Giải:
    \( - {\tan ^2}x{\rm{ }}\left( {x \ne k{\pi \over 2},k \in Z} \right).\)

    Bài 4.7 trang 211 Sách bài tập (SBT) Đại số và giải tích 11.
    Chứng minh rằng vi phân dy và số gia \(\Delta y\) của hàm số \(y = ax + b\) trùng nhau.
    Giải:
    \(y = ax + b \Rightarrow y' = a\) và \(dy = adx = a\Delta x\) ;
    \(\Delta y = a\left( {x + \Delta x} \right) + b - \left[ {ax + b} \right] = a\Delta x.\)
    Vậy \(dy = \Delta y.\)

    Bài 4.8 trang 211 Sách bài tập (SBT) Đại số và giải tích 11.
    Chứng minh rằng với \(\left| x \right|\) rất bé so với \(a > 0\left( {\left| x \right| \le a} \right)\) ta có
    \(\sqrt {{a^2} + x} \approx a + {x \over {2a}}{\rm{ }}\left( {a > 0} \right).\)
    Áp dụng công thức trên, hãy tính gần đúng các số sau:
    a) \(\sqrt {146} \)
    b) \(\sqrt {34} \) ;
    c) \(\sqrt {120} .\)
    Giải:
    Đặt \(y\left( x \right) = \sqrt {{a^2} + x} ,\) ta có \(y'\left( x \right) = {1 \over {2\sqrt {{a^2} + x} }}.\)
    Từ đó
    \(\Delta y = y\left( x \right) - y\left( 0 \right) \approx y'\left( 0 \right)x \Rightarrow \sqrt {{a^2} + x} \approx a + {1 \over {2a}}x.\)
    Áp dụng :
    a) 12,08 ;
    b) 5,83 ;
    c) 10,95

    Bài 4.9 trang 211 Sách bài tập (SBT) Đại số và giải tích 11.
    Tính gần đúng \(\tan {44^o}52'.\)
    Giải:
    \(\tan {44^o}52' \approx 0,9954.\)