Sách bài tập Toán 11 - Đại số và Giải tích 11 cơ bản - Chương V - Bài 5. Đạo hàm cấp hai

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪

    Bài 5.1 trang 213 Sách bài tập (SBT) Đại số và giải tích 11.
    Tìm đạo hàm cấp hai của hàm số sau:
    \(y = \sin 5x\cos 2x.\)
    Giải :
    \(\eqalign{
    & y = \sin 5x\cos 2x = {1 \over 2}\left[ {\sin 7x + \sin 3x} \right] \cr
    & \Rightarrow y'' = - {1 \over 2}\left( {49\sin 7x + 9\sin 3x} \right). \cr} \)

    Bài 5.2 trang 213 Sách bài tập (SBT) Đại số và giải tích 11.
    Tìm đạo hàm cấp hai của hàm số sau:
    \(y = {{2x + 1} \over {{x^2} + x - 2}}.\)
    Giải:
    \(y = {{2x + 1} \over {{x^2} + x - 2}} = {1 \over {x - 1}} + {1 \over {x + 2}},\) do đó:
    \(y'' = 2\left[ {{1 \over {{{\left( {x - 1} \right)}^3}}} + {1 \over {{{\left( {x + 2} \right)}^3}}}} \right].\)

    Bài 5.3 trang 213 Sách bài tập (SBT) Đại số và giải tích 11.
    Tìm đạo hàm cấp hai của hàm số sau:
    \(y = {x \over {{x^2} - 1}}.\)
    Giải :

    \(\eqalign{
    & y = {x \over {{x^2} - 1}} = {1 \over 2}\left[ {{1 \over {x + 1}} + {1 \over {x - 1}}} \right] \cr
    & \Rightarrow y' = {1 \over 2}\left[ {{{ - 1} \over {{{\left( {x + 2} \right)}^2}}} + {{ - 1} \over {{{\left( {x - 1} \right)}^2}}}} \right] \cr
    & \Rightarrow y'' = \left[ {{1 \over {{{\left( {x + 2} \right)}^3}}} + {1 \over {{{\left( {x - 1} \right)}^3}}}} \right]. \cr}\)

    Bài 5.4 trang 213 Sách bài tập (SBT) Đại số và giải tích 11.
    Tìm đạo hàm cấp hai của hàm số sau:
    \(y = {{x + 1} \over {x - 2}}.\)
    Giải :

    \(y = {{x + 1} \over {x - 2}} = 1 + {3 \over {x - 2}} \Rightarrow y' = {{ - 3} \over {{{\left( {x - 2} \right)}^2}}};y'' = {6 \over {{{\left( {x - 2} \right)}^3}}}.\)

    Bài 5.5 trang 213 Sách bài tập (SBT) Đại số và giải tích 11.
    Tìm đạo hàm cấp hai của hàm số sau:
    \(y = {x^2}\sin x.\)
    Giải :
    \(y'' = \left( {2 - {x^2}} \right)\sin x + 4x\cos x.\)

    Bài 5.6 trang 213 Sách bài tập (SBT) Đại số và giải tích 11.
    Tìm đạo hàm cấp hai của hàm số sau:
    \(y = x\sqrt {1 + {x^2}} .\)
    Giải :

    \(y'' = {{2{x^3} + 3x} \over {\left( {1 + {x^2}} \right)\sqrt {1 + {x^2}} }}.\)

    Bài 5.7 trang 213 Sách bài tập (SBT) Đại số và giải tích 11.
    Tìm đạo hàm cấp hai của hàm số sau:
    \(y = \left( {1 - {x^2}} \right)\cos x.\)
    Giải :

    \(y'' = \left( {{x^2} - 3} \right)\cos x + 4x\sin x.\)

    Bài 5.8 trang 213 Sách bài tập (SBT) Đại số và giải tích 11.
    Tìm đạo hàm cấp hai của hàm số sau:
    \(y = \sqrt x .\)
    Giải :
    \(y'' = - {1 \over {4x\sqrt x }}.\)

    Bài 5.9 trang 213 Sách bài tập (SBT) Đại số và giải tích 11.
    Tìm đạo hàm cấp hai của hàm số sau:
    \(y = \sin x\sin 2x\sin 3x.\)
    Giải :
    \(\eqalign{
    & y = {1 \over 4}\sin 2x + {1 \over 4}\sin 4x - {1 \over 4}\sin 6x{\rm{ }}; \cr
    & y'' = - \sin 2x - 4\sin 4x + 9\sin 6x. \cr} \)

    Bài 5.10 trang 213 Sách bài tập (SBT) Đại số và giải tích 11.

    Tìm đạo hàm cấp hai của hàm số sau:
    \(y = {{{x^2}} \over {1 - x}}.\)
    Giải :
    \(\eqalign{
    & y = - x - 1 + {1 \over {1 - x}}{\rm{ ;}} \cr
    & y'' = {2 \over {{{\left( {1 - x} \right)}^3}}}. \cr} \)

    Bài 5.11 trang 213 Sách bài tập (SBT) Đại số và giải tích 11.
    Tìm đạo hàm cấp hai của hàm số sau:
    \(y = x\cos 2x.\)
    Giải :

    \(y'' = - 4\sin 2x - 4x\cos 2x.\)

    Bài 5.12 trang 213 Sách bài tập (SBT) Đại số và giải tích 11.
    Tìm đạo hàm cấp hai của hàm số sau:
    \(y = {1 \over {\sqrt x }}.\)
    Giải :
    \(y'' = {3 \over {4\sqrt {{x^5}} }}.\)

    Bài 5.13 trang 213 Sách bài tập (SBT) Đại số và giải tích 11.

    Cho hàm số \(f\left( x \right) = \sin 3x.\)
    Tính \(f''\left( { - {\pi \over 2}} \right),f''\left( 0 \right),f''\left( {{\pi \over {18}}} \right).\)
    Giải :
    \(f''\left( { - {\pi \over 2}} \right) = - 9,f''\left( 0 \right) = 0,f''\left( {{\pi \over {18}}} \right) = - {9 \over 2}.\)

    Bài 5.14 trang 213 Sách bài tập (SBT) Đại số và giải tích 11.
    Cho hàm số \(g\left( t \right) = {\cos ^2}2t.\)
    Tính \(g'''\left( { - {\pi \over 2}} \right),g'''\left( { - {\pi \over {24}}} \right),g'''\left( {{{2\pi } \over 3}} \right).\)
    Giải :
    \(g'''\left( { - {\pi \over 2}} \right) = 0,g'''\left( { - {\pi \over {24}}} \right) = - 16,g'''\left( {{{2\pi } \over 3}} \right) = 16\sqrt 3 .\)