Sách bài tập Toán 11 - Đại số và Giải tích 11 nâng cao - Chương V - Bài 4: Vi phân

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪

    Câu 5.28 trang 183 sách bài tập Đại số và Giải tích 11 Nâng cao.
    Cho hàm số
    \(y = {x^3} - x\)
    Tính \(\Delta y\) và dy tại \({x_0} = 2\) với \(\Delta x\) lần lượt nhận giá trị \(\Delta x = 1;\Delta x = 0;\Delta x = 0,01\). Tìm giá trị tương ứng của sai số tuyệt đối \(\Delta = \left| {\Delta y - dy} \right|\) và sai số tương đối
    \(\partial = \left| {{{\Delta y - dy} \over {\Delta y}}} \right|\)
    Giải
    Ta lập bảng sau đây
    \(\Delta x\)10,10,01
    \(\Delta y\)181,1610,110601
    \(dy\)111,10,11
    \(\Delta = \left| {\Delta y - dy} \right|\)70,0610,000601
    \(\delta = \left| {{{\Delta y - dy} \over {\Delta y}}} \right|\)0,390,05260,0055
    Chú ý. Qua bảng trên ta thấy, với \(\Delta x\) càng nhỏ thì sai số tuyệt đối của công thức gần đúng \(\Delta x \approx dy\) là \(\Delta = \left| {\Delta y - dy} \right|\) càng nhỏ và sai số tương đối \(\delta = \left| {{{\Delta y - dy} \over {\Delta y}}} \right|\) cũng càng nhỏ.

    Câu 5.30 trang 183 sách bài tập Đại số và Giải tích 11 Nâng cao.
    Tính vi phân của hàm số sau
    a)
    \(y = {1 \over {0,5{x^2}}}\)
    b)
    \(y = {{m + n} \over {\sqrt x }}\) (m,n là các hằng số)
    c)
    \(y = {{{x^3} + 1} \over {{x^3} - 1}}\)
    d)
    \(y = {{\cos x} \over {1 - {x^2}}}\)
    Giải
    a) \( - {{4dx} \over {{x^3}}}\)
    b) \( - {{m + n} \over {2x\sqrt x }}dx\)
    c) \( - {{6{x^2}dx} \over {{{\left( {{x^3} - 1} \right)}^2}}}\)
    d) \({{\left( {{x^2} - 1} \right)\sin x + 2x\cos x} \over {{{\left( {1 - {x^2}} \right)}^2}}}dx\)