Sách bài tập Toán 12 - Giải tích 12 cơ bản - Chương II - Bài tập trắc nghiệm - Chương II

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪

    1. Nếu \({a^{{{\sqrt 3 } \over 3}}} > {a^{{{\sqrt 2 } \over 2}}}\) và \({\log _b}{3 \over 4} < {\log _b}{4 \over 5}\) thì:
    A. 0 < a < 1, b > 1
    B. 0 < a < 1, 0 < b < 1
    C. a > 1, b > 1
    D. a > 1, 0 < b < 1.

    2. Hàm số \(y = {x^2}{e^{ - x}}\) tăng trong khoảng:
    A. (-∞; 0)
    B. (2; +∞)
    C. (0; 2)
    D. (-∞; +∞)

    3. Hàm số \(y = \ln \left( {{x^2} - 2mx + 4} \right)\) có tập xác định D = R khi:
    A. m = 2
    B. m > 2 hoặc m < -2
    C. m < 2
    D. -2 < m < 2.

    4. Đạo hàm của hàm số \(y = x\left( {\ln x - 1} \right)\) là:
    A. \(\ln x - 1\)
    B. \(\ln x\)
    C. \({1 \over x} - 1\)
    D. 1

    5. Nghiệm của phương trình \({\log _2}\left( {{{\log }_4}x} \right) = 1\) là:
    A. 2
    B. 4
    C. 8
    D. 16

    6. Nghiệm của bất phương trình \({\log _2}\left( {{3^x} - 2} \right) < 0\) là:
    A. x > 1
    B. x < 1
    C. 0 < x < 1
    D. log3 2 < x < 1.

    7. Tập nghiệm của bất phương trình \({3^x} \ge 5 - 2x\) là:
    A. [1; +∞) B. (-∞; 1] C. (1; +∞) D. ∅
    8. Hàm số \(y = {{\ln x} \over x}\)
    A. Có một cực tiểu B. Có một cực đại
    C. Không có cực trị D. Có một cực đại và một cực tiểu.

    Hướng dẫn làm bài:

    12345678
    ACDBDDAB