Sách bài tập Toán 12 - Giải tích 12 nâng cao - Chương I - Bài 4. Đồ thị của hàm số và phép tịnh tiến hệ tọa độ

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪

    Câu 1.31 trang 16 sách bài tập Giải tích 12 Nâng cao.
    a) Xác định điểm I thuộc đồ thị (C) của hàm số \(y = {x^3} - 3{x^2} + 2x - 1\) có hoành độ là nghiệm của phương trình y’’ = 0
    b) Viết công thức chuyển hệ tọa độ trong phép tịnh tiến theo vectơ \(\overrightarrow {OI} \) và viết phương trình của (C) đối với hệ tọa độ IXY.
    Từ đó suy ra rằng I là tâm đối xứng của (C)
    Giải
    a) Ta có
    \(\eqalign{
    & y' = 3{x^2} - 6x + 2 \cr
    & y'' = 6x - 6 \cr} \)
    \(y' '= 0 \Leftrightarrow x = 1\)
    Tọa độ của điểm I là (1;-1)
    b) Công thức chuyển hệ tọa độ trong phép tịnh tiến theo vectơ \(\overrightarrow {OI} \) là
    \(\left\{ \matrix{ x = X + 1 \hfill \cr y = Y - 1 \hfill \cr} \right.\)
    Phương trình của (C) đối với hệ tọa độ IXY là
    \(Y - 1 = {(X + 1)^3} - 3{(X + 1)^2} + 2(X + 1) - 1\)
    Hay \(Y = {X^3} - X\)
    Đây là một hàm số lẻ. Do đó đồ thị (C) của nó nhận gốc tọa độ I làm tâm đối xứng.

    Câu 1.32 trang 16 sách bài tập Giải tích 12 Nâng cao
    Cũng câu hỏi như trong bài tập 1.31 đối cới các hàm số sau:
    a) \(y = - {x^3} + 3{x^2} + 2x\)
    b) \(y = {x^3} + 6{x^2} + x - 12\)
    Giải
    a) I là điểm uốn của đồ thị
    Công thức chuyển hệ tọa độ trong phép tịnh tiến theo vectơ \(\overrightarrow {OI} \) là
    \(\left\{ \matrix{ x = X + 1 \hfill \cr y = Y + 4 \hfill \cr} \right.\)
    Phương trình đường cong đã cho đối với hệ tọa độ IXY là
    \(Y = - {X^3} + 5X\)
    b) \(I( - 2;2)\)
    Công thức chuyển hệ tọa độ trong phép tịnh tiến theo vectơ \(\overrightarrow {OI} \) là
    \(\left\{ \matrix{x = X - 2 \hfill \cr y = Y + 2 \hfill \cr} \right.\)
    Phương trình đường cong đã cho đối với hệ tọa độ IXY là
    \(Y = {X^3} - 11X\)

    Câu 1.35 trang 17 sách bài tập Giải tích 12 Nâng cao.
    Xác định đỉnh I của mỗi parabol (P) dưới đây. Viết công thức chuyển hệ tọa độ trong phép tịnh tiến theo vectơ \(\overrightarrow {OI} \) và viết phương trình của parabol (P) đối với hệ tọa độ IXY.
    a) \(y = {x^2} - 4x + 3\) b) \(y = 2{x^2} + 3x - {7 \over 8}\)
    Giải
    a) \(I(2; - 1);\)
    Công thức chuyển hệ tọa độ trong phép tịnh tiến theo vectơ \(\overrightarrow {OI} \) là
    \(\left\{ \matrix{x = X + 2 \hfill \cr y = Y - 1 \hfill \cr} \right.;\)
    Phương trình đường cong đã cho đối với hệ tọa độ IXY là
    \(Y = {X^2}\)
    b) \(I( - {3 \over 4}; - 2);\)
    Công thức chuyển hệ tọa độ trong phép tịnh tiến theo vectơ \(\overrightarrow {OI} \) là
    \(\left\{ \matrix{x = X - {3 \over 4} \hfill \cr y = Y - 2 \hfill \cr} \right.\)
    Phương trình đường cong đã cho đối với hệ tọa độ IXY là
    \(Y = 2{X^2}\)