Sách bài tập Toán 6 - Phần Đại số - Chương II - Ôn tập chương II - Số nguyên

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪

    Câu 159 trang 93 Sách Bài Tập (SBT) Toán 6 tập 1.
    Trên trục số cho hai điểm c, d (hình 28).
    01.png
    a) Xác định các điểm - c, - d trên trục số.
    b) Xác định các điểm \(\left| c \right|,\left| d \right|,\left| { - c} \right|,\left| { - d} \right|\) trên trục số
    c) So sánh các điểm c, d, -c, -d, \(\left| c \right|,\left| d \right|,\left| { - c} \right|,\left| { - d} \right|\) với 0
    Giải
    a), b) Các điểm -c, -d, \(\left| c \right|,\left| d \right|,\left| { - c} \right|,\left| { - d} \right|\) được biểu diễn trên trục số
    02.png
    c) Vì c > 0 nên \(-c{\rm{ }} < {\rm{ }}0{\rm{ }},\left| c \right| > 0,\left| { - c} \right| > 0\)
    Vì d > 0 nên \(- d > 0,\left| d \right| > 0,\left| { - d} \right| > 0\)

    Câu 160 trang 93 Sách Bài Tập (SBT) Toán 6 tập 1.
    Cho số nguyên b. So sánh b với –b, -b với 0
    Giải
    Nếu b > 0 thì b > -b và –b < 0
    Nếu b = 0 thì b = -b = 0
    Nếu b < 0 thì b < -b và –b > 0

    Câu 161 trang 93 Sách Bài Tập (SBT) Toán 6 tập 1.
    Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần:
    -33, 28, 4, -4, -15, 18, 0, 2, -2
    Giải
    -33, -15, -4, -2, 0, 2, 4, 18, 28

    Câu 162 trang 93 Sách Bài Tập (SBT) Toán 6 tập 1.
    Tính các tổng sau:
    a) \({\rm{}}\left[ {\left( { - 8} \right) + \left( { - 7} \right)} \right] + \left( { - 10} \right)\) ;
    b) 555 - (-333) - 100 - 80 ;
    c) -(-229) + (-219) – 401 + 12
    d) 300 – (-200) – (-120) +18
    Giải
    a) \({\rm{}}\left[ {\left( { - 8} \right) + \left( { - 7} \right)} \right] + \left( { - 10} \right) \)
    = \(\left( { - 15} \right) + \left( { - 10} \right) = - 25\)
    b) \(555 - ( - 333) - 100 - 80\)
    = \(\left( {555 + 333} \right) - (100 + 80)\)
    = 888 – 180 = 708
    c) -(-229) + (-219) – 401 + 12
    = (229 – 219) – (401 – 12)
    = 10 – 389 = - 379
    d) 300 – (-200) – (-120) +18
    = (300 + 200) + (120 + 18)
    = 500 + 138 = 638

    Câu 163 trang 94 Sách Bài Tập (SBT) Toán 6 tập 1.
    Liệt kê và tính tổng tất cả các số nguyên x thỏa mãn:
    a) -4 < x < 5
    b) -7 < x < 5
    c) -19 < x < 20
    Giải
    a) \(- 4 < x < 5 \Rightarrow x \in \left\{ { - 3; - 2; - 1;0;1;2;3;4} \right\}\)
    Ta có: (-3)+(-2) +(-1) + 0 + 1 + 2 + 3 + 4
    = \(\left[ {\left( { - 3} \right) + 3} \right] + \left[ {\left( { - 2} \right) + 2} \right] + \left[ {\left( { - 1} \right) + 1} \right] + 0 + 4\)
    = 0 + 0 + 0 + 0 + 4 = 4
    b) - 7 < x < 5 \(\Rightarrow x \in \left\{ { - 6; - 5; - 4; - 3; - 2; - 1;0;1;2;3;4} \right\}\)
    Ta có (-6)+(-5)+(-4)+(-3)+(-2)+(-1) + 0 + 1 +2 + 3 + 4
    = \(\left[ {\left( { - 6} \right) + \left( { - 5} \right)} \right] + \left[ {\left( { - 4} \right) + 4} \right] + \left[ {\left( { - 3} \right) + 3} \right] +\)
    \(\left[ {\left( 2 \right) + 2} \right] + \left[ {\left( { - 1} \right) + 1} \right] + 0\)
    = (-11) + 0 +0 + 0 + 0 + 0 = -11
    c) \({\rm{ }} - 19{\rm{ }} < {\rm{ }}x{\rm{ }} < {\rm{ }}20 \)
    \(\Rightarrow x \in \left\{ { - 18; - 17; - 16;...;17;18;19} \right\}\)
    Ta có: (-18) + (-17) +(-16) + … + 0 + … + 17 + 18+ 19
    = \(\left[ {\left( { - 18} \right) + 18} \right] + \left[ {\left( { - 17} \right) + 17} \right] + ... +\)
    \(\left[ {\left( { - 1} \right) + 1} \right] + 0 + 19\)
    = 0+ 19 =19

    Câu 164 trang 94 Sách Bài Tập (SBT) Toán 6 tập 1.
    Tìm số nguyên a, biết:
    a) \({\rm{}}\left| a \right| = 4\)
    b) \(\left| a \right| = 0\)
    c) \(\left| a \right| = - 3\)
    d) \({\rm{}}\left| a \right| = \left| { - 8} \right|\)
    e) \({\rm{}}- 13.\left| a \right| = - 26\)
    Giải
    a) \({\rm{}}\left| a \right| = 4\) \( \Rightarrow \) a = 4 hoặc a = -4
    b) \(\left| a \right| = 0\) \( \Rightarrow \) a = 0
    c) \(\left| a \right| = - 3\). Không có giá trị nào của a vì \(\left| a \right| \ge 0\)
    d) \({\rm{}}\left| a \right| = \left| { - 8} \right|\) = 8 \( \Rightarrow \) a = 8 hoặc a = -8
    e) \({\rm{}} - 13.\left| a \right| = - 26 \Rightarrow \left| a \right| = 2 \Rightarrow a = 2\) hoặc a = -2

    Câu 165 trang 94 Sách Bài Tập (SBT) Toán 6 tập 1.
    Tính:
    a) (-3).(-4).(-5)
    b) (-5+8).(- 7)
    c) (-6 – 3).(- 6 +3)
    d) (-4 – 14): (-3)
    Giải
    a) (-3).(-4).(-5) = - (3.4.5) = - 60
    b) (-5+8).(- 7) = 3. (-7) = - 21
    c) (-6 – 3).(- 6 +3) = (-9).(-3)= 27
    d) (-4 – 14): (-3) = (-18): (-3) = 6

    Câu 166 trang 94 Sách Bài Tập (SBT) Toán 6 tập 1.
    Tính:
    a) \({\rm{}}{\left( { - 8} \right)^2}{.3^3}\)
    b) \({9^2}.{\left( { - 5} \right)^4}\)
    Giải
    a) \({\rm{}}{\left( { - 8} \right)^2}{.3^3} = 64.27 = 1728;\)
    b) \({9^2}.{\left( { - 5} \right)^4} = 81.625 = 50625\).

    Câu 167 trang 94 Sách Bài Tập (SBT) Toán 6 tập 1.
    Tìm số nguyên x, biết:
    a) 2.x – 18 = 10
    b) 3.x + 26 = 5
    c) \(\left| {x - 2} \right| = 0\)
    Giải
    a) 2.x – 18 = 10 \( \Rightarrow \) 2.x =10 + 18 \( \Rightarrow \) 2.x = 28
    \( \Rightarrow \) x = 28: 2 \( \Rightarrow \) x = 14
    b) 3.x + 26 = 5 \( \Rightarrow \) 3.x = 5 – 26 \( \Rightarrow \) 3.x = -21
    \( \Rightarrow \) x = -21: 3 => x = -7
    c) \(\left| {x - 2} \right| = 0 \Rightarrow x - 2 = 0 \Rightarrow x = 2\)

    Câu 168 trang 94 Sách Bài Tập (SBT) Toán 6 tập 1.
    Tính (một cách hợp lý)
    a) 18.17 – 3.6.7
    b) 54 – 6.(17 + 9)
    c) 33.(17 – 5) – 17.(33 – 5)
    Giải
    a) 18.17 – 3.6.7 = 18.17 – 18.7 = 18.(17 – 7) = 18.10 = 180
    b) 54 – 6.(17 + 9) = 54 – 102 – 54 = (54 – 54) – 102 = -102
    c) 33.(17 – 5) – 17.(33 – 5) = 33.17 – 33.5 – 17.33 – 17.5
    = (33.17 – 33.17) – 5(33 – 17) = 0 – 5.16 = - 80

    Câu 169 trang 94 Sách Bài Tập (SBT) Toán 6 tập 1.
    Cho hai tập hợp: \({\rm{A}} = \left\{ {2; - 3;5} \right\}\), \(B = \left\{ { - 3;6; - 9;12} \right\}\)
    a) Có bao nhiêu tích a.b (với a ∈ A và b ∈ B) được tạo thành?
    b) Có bao nhiêu tích lớn hơn 0, bao nhiêu tích nhỏ hơn 0?
    c) Có bao nhiêu tích là bội của 9?
    d) Có bao nhiêu tích là ước của 12?
    Giải
    Các giá trị của a, b và a.b được thể hiện trong bảng sau:
    03.png
    a) Có 12 tích a.b được tạo thành.
    b) Có 6 tích lớn hơn 0 và 6 tích nhỏ hơn 0
    c) Có 6 tích là bội của 9
    d) Có 2 tích là ước của 12.

    Câu II.1 trang 94 Sách bài tập (SBT) Toán lớp 6 tập 1.
    Bỏ dấu ngoặc và rút gọn biểu thức:
    a) (a + b)(a + b) ; b) (a - b)(a - b)
    Giải
    a) (a + b)(a + b) = a.a + a.b + b.a + b.b
    = a2 + 2ab + b2
    b) (a - b)(a - b) = a.a - a.b - b.a + b.b
    = a2 - 2ab + b2

    Câu II.2 trang 94 Sách bài tập (SBT) Toán lớp 6 tập 1.
    Tìm các số nguyên x sao cho (x - 3) là ước của 13.
    Giải
    Ư(13) = \(\left\{ {1, - 1, - 13,13} \right\}\)
    x - 3-11-1313
    x24-1016
    Vậy x = -10, 2, 4, 16.