Sách bài tập Toán 7 - Phần Đại số - Chương I - Bài 2: Cộng, trừ số hữu tỉ

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪

    Câu 2.1 trang 7 Sách Bài Tập SBT Toán lớp 7 tập 1
    Số \({{ - 7} \over {12}}\) là tổng của hai số hữu tỉ âm:
    (A) \({{ - 1} \over {12}} + {{ - 3} \over 4}\);
    (B) \({{ - 1} \over 4} + {{ - 1} \over 3}\);
    (C) \({{ - 1} \over {12}} + {{ - 4} \over 6}\);
    (D) \({{ - 1} \over 6} + {{ - 3} \over 2}\).
    Hãy chọn đáp án đúng.
    Giải
    Chọn (B) \({{ - 1} \over 4} + {{ - 1} \over 3}\).

    Câu 2.2 trang 7 Sách Bài Tập SBT Toán lớp 7 tập 1

    Tổng \({a \over b} + {{ - a} \over {b + 1}}\) bằng:
    (A) \({a \over {b(b + 1)}}\);
    (B) 0;
    (C) \({1 \over {b(b + 1)}}\);
    (D) \({{2ab} \over {b(b + 1)}} + 1\).
    Hãy chọn đáp án đúng.
    Giải
    Chọn (A) \({a \over {b(b + 1)}}\).

    Câu 2.3 trang 8 Sách Bài Tập SBT Toán lớp 7 tập 1

    Kết quả của phép tính \({2 \over 3} + {1 \over 3}.{{ - 6} \over {10}}\) là:
    (A) \({{ - 6} \over {10}}\);
    (B) \({7 \over {15}}\);
    (C) \({{ - 7} \over {15}}\);
    (D) \({6 \over {10}}\).
    Chọn đáp án đúng.
    Giải
    Chọn (B) \({7 \over {15}}\).

    Câu 2.4 trang 8 Sách Bài Tập SBT Toán lớp 7 tập 1
    Tính nhanh:
    \(A = {1 \over 3} - {3 \over 4} - \left( { - {3 \over 5}} \right) + {1 \over {72}} - {2 \over 9} - {1 \over {36}} + {1 \over {15}}\).
    Giải
    \(A = \left( {{1 \over 3} + {3 \over 5} + {1 \over {15}}} \right) - \left( {{3 \over 4} + {2 \over 9} + {1 \over {36}}} \right) + {1 \over {72}} \)
    \(= 1 - 1 + {1 \over {72}} = {1 \over {72}}\)

    Câu 2.5 trang 8 Sách Bài Tập SBT Toán lớp 7 tập 1

    Tính nhanh:
    \(B = {1 \over 5} - {3 \over 7} + {5 \over 9} - {2 \over {11}} + {7 \over {13}} - {9 \over {16}} - {7 \over {13}} +\)
    \({2 \over {11}} - {5 \over 9} + {3 \over 7} - {1 \over 5}\)
    Giải
    \(B = \left( {{1 \over 5} - {1 \over 5}} \right) + \left( { - {3 \over 7} + {3 \over 7}} \right) + \left( {{5 \over 9} - {5 \over 9}} \right) +\)
    \(\left( { - {2 \over {11}} + {2 \over {11}}} \right) + \left( {{7 \over {13}} - {7 \over {13}}} \right) - {9 \over {16}}\)
    \( \Leftrightarrow B = 0 + 0 + 0 + 0 + 0 - {9 \over {16}}\)
    \(\Leftrightarrow B = - {9 \over {16}}\)

    Câu 2.6 trang 8 Sách Bài Tập SBT Toán lớp 7 tập 1

    Tính nhanh:
    \(C = {1 \over {100}} - {1 \over {100.99}} - {1 \over {99.98}} - {1 \over {98.97}} - ... - {1 \over {3.2}} - {1 \over {2.1}}\)
    Giải
    \(C = {1 \over {100}} - \left( {{1 \over {1.2}} + {1 \over {2.3}} + ... + {1 \over {98.99}} + {1 \over {99.100}}} \right)\)
    = \({1 \over {100}} - \left( {1 - {1 \over 2} + {1 \over 2} - {1 \over 3} + ... + {1 \over {98}} - {1 \over {99}} + {1 \over {99}} - {1 \over {100}}} \right)\)
    = \({1 \over {100}} - \left( {1 - {1 \over {100}}} \right) = {1 \over {100}} - {{99} \over {100}} = {{ - 98} \over {100}} = - {{49} \over {50}}\)