Sách bài tập Toán 8 - Phần Đại số - Chương I - Bài 1. Nhân đơn thức với đa thức

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪

    Câu 1 trang 5 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1.
    Làm tính nhân
    a.\(3x\left( {5{x^2} - 2x - 1} \right)\)
    b. \(\left( {{x^2} + 2xy - 3} \right)\left( { - xy} \right)\)
    c. \({1 \over 2}{x^2}y\left( {2{x^3} - {2 \over 5}x{y^2} - 1} \right)\)
    Giải
    a. \(3x\left( {5{x^2} - 2x - 1} \right) = 15{x^3} - 6{x^2} - 3x\)
    b. \(\left( {{x^2} + 2xy - 3} \right)\left( { - xy} \right) = - {x^3}y - 2{x^2}{y^2} + 3xy\)
    c. \({1 \over 2}{x^2}y\left( {2{x^3} - {2 \over 5}x{y^2} - 1} \right) = {x^5}y - {1 \over 5}{x^3}{y^3} - {1 \over 2}{x^2}y\)

    Câu 2 trang 5 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1.
    Rút gọn các biểu thức sau
    a. \(x\left( {2{x^2} - 3} \right) - {x^2}\left( {5x + 1} \right) + {x^2}\)
    b. \(3x\left( {x - 2} \right) - 5x\left( {1 - x} \right) - 8\left( {{x^2} - 3} \right)\)
    c. \({1 \over 2}{x^2}\left( {6x - 3} \right) - x\left( {{x^2} + {1 \over 2}} \right) + {1 \over 2}\left( {x + 4} \right)\)
    Giải:
    a. \(x\left( {2{x^2} - 3} \right) - {x^2}\left( {5x + 1} \right) + {x^2}\)=\(2{x^3} - 3x - 5{x^3} - {x^2} + {x^2} = - 3x - 3{x^3}\)
    b. \(3x\left( {x - 2} \right) - 5x\left( {1 - x} \right) - 8\left( {{x^2} - 3} \right)\)
    \( = 3{x^2} - 6x - 5x + 5{x^2} - 8{x^2} + 24 = - 11x + 24\)
    c. \({1 \over 2}{x^2}\left( {6x - 3} \right) - x\left( {{x^2} + {1 \over 2}} \right) + {1 \over 2}\left( {x + 4} \right)\)
    \( = 3{x^3} - {3 \over 2}x - {x^3} - {1 \over 2}x + {1 \over 2}x + 2 = 2{x^3} - {3 \over 2}x + 2\)

    Câu 3 trang 5 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1.
    Tính giá trị của các biểu thức sau
    a. P= \(5x\left( {{x^2} - 3} \right) + {x^2}\left( {7 - 5x} \right) - 7{x^2}\)
    b. Q= \(x\left( {x - y} \right) + y\left( {x - y} \right)\)
    Giải:
    Trước hết ta rút gọn biểu thức.
    a.P=\(5x\left( {{x^2} - 3} \right) + {x^2}\left( {7 - 5x} \right) - 7{x^2}\)
    = \(5{x^3} - 15x + 7{x^2} - 5{x^3} - 7{x^2} = - 15x\)
    Thay \(x = - 5\) vào P \( = - 15x\) ta có: P=−15.(−5)=75
    b.\(x\left( {x - y} \right) + y\left( {x - y} \right)\)=\({x^2} - xy + xy - {y^2} = {x^2} - {y^2}\)
    Thay \(x = 1,5;y = 10\) vào Q\( = {x^2} - {y^2}\) ta có:
    Q= \({\left( {1,5} \right)^2} - {10^2} = - 97,75\)

    Câu 4 trang 5 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1.
    Chứng tỏ rằng giá trị của các biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến
    a. \(x\left( {5x - 3} \right) - {x^2}\left( {x - 1} \right) + x\left( {{x^2} - 6x} \right) - 10 + 3x\)
    b. \(x\left( {{x^2} + x + 1} \right) - {x^2}\left( {x + 1} \right) - x + 5\)
    Giải
    a. \(x\left( {5x - 3} \right) - {x^2}\left( {x - 1} \right) + x\left( {{x^2} - 6x} \right) - 10 + 3x\)
    \( = 5{x^2} - 3x - {x^3} + {x^2} + {x^3} - 6{x^2} - 10 + 3x = - 10\)
    Vậy biểu thức không phụ thuộc vào \(x\)
    b. \(x\left( {{x^2} + x + 1} \right) - {x^2}\left( {x + 1} \right) - x + 5\)
    \( = {x^3} + {x^2} + x - {x^3} - {x^2} - x + 5 = 5\)
    Vậy biểu thức không phụ thuộc vào \(x\)

    Câu 5 trang 5 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1.
    Tìm\(x\), biết: \(2x\left( {x - 5} \right) - x\left( {3 + 2x} \right) = 26\)
    Giải:
    \(2x\left( {x - 5} \right) - x\left( {3 + 2x} \right) = 26\)
    \(\eqalign{& 2{x^2} - 10x - 3x - 2{x^2} = 26 \cr & - 13x = 26 \cr & x = - 2 \cr} \)

    Câu 1.1 trang 6 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1.
    Làm tính nhân
    \(2{x^2}\left( {5{x^3} - 4{x^2}y - 7xy + 1} \right)\)
    Giải:
    \(2{x^2}\left( {5{x^3} - 4{x^2}y - 7xy + 1} \right)\) \( = 10{x^5} - 8{x^4}y - 14{x^3}y + 2{x^2}\)

    Câu 1.2 trang 6 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1.
    Rút gọn biểu thức
    \(2x\left( {3{x^3} - x} \right) - 4{x^2}\left( {x - {x^2} + 1} \right) + \left( {x - 3{x^2}} \right)x\)
    Giải:
    \(2x\left( {3{x^3} - x} \right) - 4{x^2}\left( {x - {x^2} + 1} \right) + \left( {x - 3{x^2}} \right)x\)
    \( = 6{x^4} - 2{x^2} - 4{x^3} + 4{x^4} - 4{x^2} + {x^2} - 3{x^3} = 10{x^4} - 7{x^3} - 5{x^2}\)