Sách bài tập Toán 8 - Phần Đại số - Chương IV - Bài 3. Bất phương trình một ẩn

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪

    Câu 31 trang 54 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2.
    Kiểm tra xem các giá trị sau của x có là nghiệm của bất phương trình \({x^2} - 2x < 3x\) hay không:
    a. x = 2
    b. x = 1
    c. x = -3
    d. x = 4
    Giải:
    Nghiệm của phương trình: x = 2; x= 1 .

    Câu 32 trang 54 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2.
    Biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình sau trên trục số:
    a. x > 5
    b. x < -3
    c. x ≥ 4
    d. x ≤ -6
    Giải:
    01.jpg

    Câu 33 trang 54 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2.
    Cho tập A= {-10, -9, -8, -7, -6, -5, -4, …, 8, 9, 10}. Hãy cho biết giá trị nào của x trong tập A sẽ là nghiệm của bất phương trình:
    a. \(\left| x \right| < 3\)
    b. \(\left| x \right|\)> 8
    c. \(\left| x \right|\)≤ 4
    d. \(\left| x \right|\)≥ 7
    Giải:
    a. Ta có:
    \(\left| x \right| < 3 \Leftrightarrow - 3 < x < 3\)
    Các giá trị của tập A là nghiệm của bất phương trình là:
    -2; -1; 0; 1; 2
    b. Ta có:
    \(\left| x \right| > 8 \Leftrightarrow x > 8\) hoặc \(x < - 8\)
    Các giá trị của tập A là nghiệm của bất phương trình là:
    -10; -9; 9; 10
    c. Ta có:
    \(\left| x \right| \le 4 \Leftrightarrow - 4 \le x \le 4\)
    Các giá trị của tập A là nghiệm của bất phương trình là:
    -4; -3; -2; -1; 0; 1; 2; 3; 4
    d. Ta có:
    \(\left| x \right| \ge 7 \Leftrightarrow x \ge 7\) hoặc \(x \le - 7\)
    Các giá trị của tập A là nghiệm của bất phương trình là:
    -10; -9; -8; -7; 7; 8; 9; 10

    Câu 34 trang 54 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2.
    Hãy đưa ra hai số nguyên là nghiệm của bất phương trình sau:
    a. \( - 4x + 5 > 10\)
    b. \(2x + 100 < 90\)
    Giải:
    a. Ta có:
    và là nghiệm của bất phương trình vì:
    \(\eqalign{ & - 4.\left( { - 4} \right) + 5 = 16 + 5 = 21 > 10 \cr & - 4.\left( { - 3} \right) + 5 = 12 + 5 = 17 > 10 \cr} \)
    b. Ta có:
    \(x = - 7\) và \(x = - 8\) là nghiệm của bất phương trình vì:
    \(\eqalign{ & 2.\left( { - 7} \right) + 100 = - 14 + 100 = 86 < 90 \cr & 2.\left( { - 8} \right) + 100 = - 16 + 100 = 84 < 90 \cr} \)

    Câu 35 trang 55 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2.
    Viết thành bất phương trình và chỉ ra một nghiệm của nó từ các mệnh đề sau:
    a. Tổng của một số nào đó và 5 lớn hơn 7
    b. Hiệu của 9 và một số nào đó nhỏ hơn -12
    Giải:
    a. \(x + 5 > 7\)
    Ta có x = 3 là nghiệm của bất phương trình vì 3 + 5 = 8 > 7
    b. 9 – x < -12
    Ta có x = 22 là nghiệm của bất phương trình vì 9 – 22 = -13< -12

    Câu 36 trang 55 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2.
    Viết thành bất phương trình và chỉ ra hai nghiệm của nó từ các mệnh đề sau:
    a. Tổng của 2 lần số nào đó và 3 lớn hơn 12
    b. Hiệu của 5 và 3 lần số nào đó nhỏ hơn 10
    Giải:
    a. 2x + 3 > 12
    Ta có: x = 6 và x = 7 là nghiệm của bất phương trình vì:
    \(2.6 + 3 = 15 > 12\) và \(2.7 + 3 = 17 > 12\)
    b. 5 – 3x < 10
    Ta có: x = 1 và x = 2 là nghiệm của bất phương trình vì:
    \(5 - 3.1 = 2 < 10\) và \(5 - 3.2 = - 1 < 10\)

    Câu 37 trang 55 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2.
    Với tập hợp A như trong bài tập 33, hãy cho biết số nào trong A là nghiệm của bất phương trình:
    a. \(\left| {x - 2} \right| \le 3\)
    b. \(\left| {x - 3} \right| > 5\)
    Giải:
    a. Ta có:
    \(\left| {x - 2} \right| \le 3 \Leftrightarrow - 3 \le x - 2 \le 3 \Leftrightarrow - 1 \le x \le 5\)
    Các số trong tập A là nghiệm của bất phương trình là
    -1; 0; 1; 2; 3; 4; 5
    b. Ta có:
    \(\left| {x - 3} \right| > 5 \Rightarrow \left[ {\matrix{ {x - 3 > 5} \cr {x - 3 < - 5} \cr } \Rightarrow \left[ {\matrix{ {x > 8} \cr {x < - 2} \cr } } \right.} \right.\)
    Các giá trị của tập A là nghiệm của bất phương trình là:
    10; 9; -3; -4; -5; -6; -7; -8; -9; -10

    Câu 38 trang 55 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2.
    Hãy đưa ra ba nghiệm của bất phương trình:
    a. 5 > x
    b. -4 < x
    Giải:
    a. Các số 3; 2; 1 là nghiệm của bất phương trình.
    b. Các số -3; -2; -1 là nghiệm của bất phương trình

    Câu 39 trang 55 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2.
    Viết tập nghiệm của bất phương trình sau bằng kí hiệu tập hợp và biểu diễn tập nghiệm đó trên trục số:
    a. 2 > x
    b. -3 < x
    Giải:
    a. \(\left\{ {x|x < 2} \right\}\)
    b. \(\left\{ {x|x > - 3} \right\}\)
    02.jpg

    Câu 3.1 trang 55 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2.
    Khoanh vào chữ cái trước khẳng định đúng.
    Giá trị x = -3 là nghiệm của bất phương trình
    A. \({x^2} - 1 \ge 8\)
    B. \({x^2} - 1 > 8\)
    C. \({x^2} - 1 < 8\)
    D. \({x^2} - 1 \le 6\)
    Giải:
    Chọn A

    Câu 3.2 trang 55 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2.
    Hình biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình x ≤ 2 là :
    03.jpg
    Giải:
    Chọn C

    Câu 3.3 trang 56 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2.
    Lập bất phương trình cho bài toán sau:
    Một ngân hàng đang thực hiện tỉ lệ lãi gửi tiết kiệm hàng tháng là 0,8%. Hỏi rằng, muốn có số tiền lãi hàng tháng ít nhất là 2 triệu đồng thì số tiền phải gửi tiết kiệm ít nhất là bao nhiêu tiền ?
    Giải:
    Gọi x (tính bằng triệu đồng) là số tiền gửi vào ngân hàng, ta có bất phương trình
    x.0,8% ≥ 2.